1/x + 2/y = 3/4 , x với y không phải 0 và khác nhau
1/x + 2/y = 3/4 , x với y không phải 0 và khác nhau, cứu với, đang kẹt
bài 6 quy dồng mẫu thức các phân tử a)1 phần x+1 và 6 phần x-x mũ 2 với x khác 0 và x khác - hoặc + 1 b) y+5 phần y mũ 2 +8y +16 và y phần 3 y+12 với y khác -4
mn giúp mk với chút 7h mk phải ik hc rồi nma mk chưa giải đc 4 câu này
tìm x,y biết 1. (3x +2).(5-x^2) = 0
2. -2x - 2/3 . (3/4 - 1/8 x) = (-1/2)^3
3.1/12 : 4/21 = 3 và 1/2 : (3x-2)
4 .x-1/x+2 = 4/5 với (x khác -2)
\(1,\left(3x+2\right)\left(5-x^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+2=0\\5-x^2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{2}{3}\\-x^2=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{2}{3}\\x=\pm\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{-\dfrac{2}{3};-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\)
\(2,-2x-\dfrac{2}{3}\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{8}x\right)=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^3\)
\(\Leftrightarrow-2x-\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{12}x=-\dfrac{1}{8}\)
\(\Leftrightarrow-2x+\dfrac{1}{12}x=-\dfrac{1}{8}+\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{23}{12}=\dfrac{3}{8}\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{9}{46}\)
Vậy \(S=\left\{-\dfrac{9}{46}\right\}\)
\(3,\dfrac{1}{12}:\dfrac{4}{21}=3\dfrac{1}{2}:\left(3x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{12}.\dfrac{21}{4}=\dfrac{7}{2}.\dfrac{1}{3x-2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{7}{16}=\dfrac{7}{6x-4}\)
\(\Leftrightarrow6x-4=7:\dfrac{7}{16}\)
\(\Leftrightarrow6x-4=16\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{10}{3}\)
Vậy \(S=\left\{\dfrac{10}{3}\right\}\)
\(4,\dfrac{x-1}{x+2}=\dfrac{4}{5}\left(dk:x\ne-2\right)\)
\(\Rightarrow5\left(x-1\right)=4\left(x+2\right)\)
\(\Rightarrow5x-5=4x+8\)
\(\Rightarrow x=13\left(tmdk\right)\)
Vậy \(S=\left\{13\right\}\)
cho a,b,cvà x,y,x là các số khác nhau và khác không chứng minh rằng nếu :a/x+b/y+c/x=0 và x/a+y/b+z/c=1 thì x^2/a^2+y^2/b^2+z^2/c^2=1
cho x/-4=y/-7=z/3.Tính gt iểu thức A=-2-y+5z/2x-3y-6z (với x,y,z không bằng 0 và 2x-3x-6z=khác 0)
Đặt x/-4=k => x=-4k
y/-7=k => y=-7k
z/3=k => z=3k
=> A=8k+7k+15k / -8k+21k-18k
A=30k / -5k
=> A=-6
LÀM GIÚP MÌNH BÀI NÀY VỚI
1.a) tìm 2 số hữu tỉ x và y (y khác 0) thõa mãn tổng = tích = thương
b) ______________________________________hiệu = tích = thương
c) Có 2 số hữu tỉ a và b trái dấu, không đối nhau, thõa mãn 1/a +1/b = 1/a+b
d) Có tồn tại 2 số dương a và b khác nhau, thõa mãn 1/a - 1/b = 1/a-b hay không ? Vì sao?
2) Tìm cặp số nguyên x, y sao cho x-1/5 = 3/y+4
3) Tìm x, y, z thuộc Q, biết rằng :
x + y = - 7/6 ; y + z = 1/4 ; z + x = 1/12
a . theo đề bài :
a + b = a .b = a : b
a . b = a : b => a .b .b = a => b^2 = a : a = > b = 1 hoặc b -1
Với b = 1 thì a . 1 = a + 1 = > a = a + 1 ( loại )
Với b = -1 thì a . -1 = a + -1 => -a = a + -1 => -2a = -1 => a = 1/2
b ,c tương tự nhe
mình sắp đi thi rồi ~ mong mn giúp nhanh được không ạ? cảm ơn nhiều <3
Giải Phương Trình 8(x+1/x)^2+4(x^2+1/x^2)^2-4(x^2+1/x^2)(x+1/x)^2=(x+4)^2
Chứng minh bất đẳng thức sau x/y+y/x lớn hơn hoặc bằng 2 ( với x, khác 0)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x^2/y^2+y^2/x^2-3(x/y+y/x)+5 với x,y khác 0
cho ba số a,b,c thỏa a+b+c=0,a^2+b^2+c^2=2009 Tính A=a^4+b^4+c^4
1) a) tìm 2 số hữu tỉ x, y với y khác 0 thõa mãn tổng = tích = thương
b) tìm 2 số hữu tỉ x, y với y khác 0 thõa mãn hiệu = tích = thương
2) có 2 số hữu tỉ a, b trái dấu , hk đối nhau, thõa mãn 1/a + 1/b = 1/(a+b)
3) có tồn tại 2 số dương a, b khác nhau, thỏa mãn 1/a - 1/b= 1/(a-b) hay không vì sao
4) tìm cặp số nguyên x, y sao cho (x-1)/5=3/(y+4)
5) tìm x,y,z thuộc Q biết rằng
x+y= -7/6 y+z=1/4 z+x = 1/12
a ) Theo bài ra ta có ;
a+ b = a.b = a : b
Với a . b = a : b => a .b. b = a => b^2 = a : a= > b^2 = 1 => b = 1 hoặc -1
(+) b = 1 => a. 1 = a + 1 => a = a+ 1 => 0a = 1 ( laoij )
(+) b = -1 => a.-1 = a + (-1) => -a = a- 1 => -2a = -1 => a= -1/2
VẬy b= -1 và a = 1/2
B) tương tự
Chứng minh rằng với giá trị x và y khác 0 thì biểu thức B=(x+1/x)^2+(y+1/y)^2+(xy+1/xy)^2-(x+1/x)(x+1/y)(xy+1/xy) không phụ thuộc vào x và y
\(B=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2+\left(xy+\frac{1}{xy}\right)^2\)
\(-\left(x+\frac{1}{x}\right)\left(y+\frac{1}{y}\right)\left(xy+\frac{1}{xy}\right)\)
\(\Rightarrow B=x^2+2+\frac{1}{x^2}+y^2+2+\frac{1}{y^2}+x^2y^2+2+\frac{1}{x^2y^2}-x^2y^2\)
\(-2-x^2-y^2-\frac{1}{y^2}-\frac{1}{x^2}-\frac{1}{x^2y^2}\)
\(\Rightarrow B=x^2y^2-x^2y^2+x^2-x^2+1.\frac{1}{x^2}+1.\frac{1}{x^2y^2}-1.\frac{1}{x^2}-1\)
\(.\frac{1}{x^2y^2}+1.\frac{1}{y^2}-1.\frac{1}{y^2}+y^2-y^2+2+2+2-2\)
\(\Rightarrow B=4\)