Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là gì A.tấp nập B.đông vui C.đông đúc D.thưa thớt
Giải câu đố: Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là từ gì
8. Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?
A.Ngoan ngoãn _ lười biếng B.Đông đúc _ vắng lặng
C.Dư thừa _ nghèo nàn D.Cần cù _ tham lam
Hãy nêu các từ trái nghĩa của những từ sau:
-Ghập ghềnh; nhỏ bé; thưa thớt; màu mỡ; tấp nập; giàu; già; điềm gở; hiền lành; tươi; yếu; đen tối; rách
bằng phẳng; to lớn; dày đặc; héo hon; vắng lặng; nghèo; trẻ; điềm may; ác động; héo; mạnh; trong sáng; lành
trái nghĩa với từ chúc mừng là gì
mk cần gấp
Chào buổi tối mọi người.Hihi
Bn nào hok giỏi văn thì giúp mk vs!
1. Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa vs từ chen chúc
Từ gần nghĩa : len lỏi, lộn xộn
Từ trái nghĩa : thưa thớt, rời dạc
viết từ trái nghĩa với từ thưa thớt
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
tìm từ trái nghĩa với thưa thớt
Phân tích một chút về thưa thớt
Thưa thớt: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc
Vậy thì trái nghĩa với nó sẽ là dày đặc , um tùm
Giải câu đố sau:
Để nguyên trái nghĩa với "nhiều"
Thêm "m" phía trước mọi miền trái thơm.
Từ để nguyên là từ nào?
ớt
ít
thớt
quá