Giải câu đố: Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là từ gì
Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là gì A.tấp nập B.đông vui C.đông đúc D.thưa thớt
Giải câu đố sau:
Giữ nguyên màu của lá cây
Bỏ đuôi trái nghĩa thật hay với gần
Bỏ đầu tên nước chẳng thân
Là từ để gọi người bên trên mình.
Từ giữ nguyên là từ gì?
Giải câu đố sau:
Giữ nguyên màu của lá cây
Bỏ đuôi trái nghĩa thật hay với gần
Bỏ đầu tên nước chẳng thân
Là từ để gọi người bên trên mình.
Từ giữ nguyên là từ gì?
đỏ
vàng
xanh
tím
1)Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ "chen chúc"
2)Đặt câu với mỗi nét nghĩa của từ xuân
a)Chỉ một mùa trong bốn mùa của năm
b)Chỉ sức sống,sức trẻ
3) Trong những câu sau,từ "mưa''trong câu nào được dùng với nghĩa gốc,từ ''mưa'' trong câu nào được dùng với nghĩa chuyển.Nêu các nét nghĩa đó.
a)Trông trời, trông đất, trông mây,
Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm.
b)Vật mình vẫy gió tuôn mưa.
trái nghĩa với từ chúc mừng là gì
mk cần gấp
Chào buổi tối mọi người.Hihi
Bn nào hok giỏi văn thì giúp mk vs!
1. Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa vs từ chen chúc
Từ gần nghĩa : len lỏi, lộn xộn
Từ trái nghĩa : thưa thớt, rời dạc
Giải câu đố sau:
Để nguyên trái nghĩa với "nhiều"
Thêm "m" phía trước mọi miền trái thơm.
Từ để nguyên là từ nào?
ớt
ít
thớt
quá
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ………..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ………. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
20. chì
21. đói - no
22. nắng - mưa
23. khó
24. âm
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …chì……..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……no….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …mưa………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ....khó…..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ……âm…. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa
Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè?
a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì?
a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau:
“Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.”
a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến
Câu 9 : c
Câu 11 : c
Câu 12 : c