Giúp mk với!!
Giải phương trình:
X4 +x2 + 6x -8=0
giải phương trình sau
2x-|6x-7|=-x+8
giúp mk với mn
2x - | 6x - 7 | = -x + 8
* x > 0
Phương trình trở thành : 2x - 6x - 7 = -x + 8
<=> 2x - 6x + x = 8 + 7
<=> -3x = 15
<=> x = -5 ( không tmđk vì < 0 )
* x < 0
Phương trình trở thành : 2x - (-6x - 7) = -x + 8
<=> 2x + 6x + 7 = -x + 8
<=> 2x + 6x + x = 8 - 7
<=> 9x = 1
<=> x = 1/9 ( không tmđk vì > 0 )
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài làm
~ Bài bạn Rin thiếu ngoặc khi xét biểu thức nếu vào phương trình đầu ~
*Nếu 6x - 7 > 0 <=> x > 7/6
----> | 6x - 7 | = 6x - 7
=> Phương trình: 2x - ( 6x - 7 ) = -x + 8
<=> 2x - 6x + 7 = -x + 8
<=> -4x + 7 + x - 8 = 0
<=> -3x - 1 = 0
<=> -3x = 1
<=> x = -1/3 ( Không thỏa mãn )
*Nếu 6x - 7 < 0 <=> x > 7/6
----> | 6x - 7 | = -( 6x - 7 ) = 7 - 6x
=> Phương trình: 2x - ( 7 - 6x ) = -x + 8
<=> 2x - 7 + 6x + x - 8 = 0
<=> 9x - 15 = 0
<=> x = 15/9 ( Thỏa mãn )
Vậy x = 15/9 là nghiệm phương trình.
@Rin: Bạn sai rất nhiều chỗ nhé >.<
+ Thứ nhất: Điều kiện xác định không phải xác định với 0, với trường hợp nhân hoặc chia thì mới xét trường hợp với số 0. Khi xét điều kiện với không thì phải giải x ra, và x đó mới chính là điều kiện.
+ Thứ hai: Khi bạn thay vào quên không đóng ngoặc nên sai hết r.
Cho phương trình: x2 - 6x + m - 3 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: (x1 - 2)(x22 - 5x2 + m - 5) = -6
ai giải giúp mình với ạ☹
ho phương trình 2x^2-6x-3=0 không giải phương trình hãy tính x1,x2 với B=3x1x2-x1^2-x2^2
\(2x^2-6x-3=0\)
\(\Delta'=\left(-3\right)^2+3.2=15>0\)
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Theo hệ thức viét ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=3\\x_1.x_2=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(B=3x_1x_2-x_1^2-x_2^2=-\left(x_1+x_2\right)^2+5x_1x_2=-9+5.\left(-\dfrac{3}{2}\right)=\dfrac{135}{2}\)
Vậy \(B=-\dfrac{135}{2}\) với hai nghiệm phân biệt thỏa mãn.
Cho phương trình x² - 6x + m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoã mãn x1² + x2² = 12. Giải gấp chi tiết từng bước giúp e ạ
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) x2 - 6x + 5 = 0 b) 2x2 + 4x – 8 = 0
c) 4y2 – 4y + 1 = 0 d) 5x2 - x + 2 = 0
\(a,x^2-6x+5=0\\ \Rightarrow\left(x^2-5x\right)-\left(x-5\right)=0\\ \Rightarrow x\left(x-5\right)-\left(x-5\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left(x-5\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(b,2x^2+4x-8=0\\ \Rightarrow x^2+2x-4=0\\ \Rightarrow\left(x^2+2x+1\right)-5=0\\ \Rightarrow\left(x+1\right)^2-\sqrt{5^2}=0\\ \Rightarrow\left(x+1+\sqrt{5}\right)\left(x+1-\sqrt{5}\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1-\sqrt{5}\\x=-1+\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
\(c,4y^2-4y+1=0\\ \Rightarrow\left(2y-1\right)^2=0\\ \Rightarrow2y-1=0\\ \Rightarrow y=\dfrac{1}{2}\)
\(d,5x^2-x+2=0\)
Ta có:\(\Delta=\left(-1\right)^2-4.5.2=1-40=-39\)
Vì \(\Delta< 0\Rightarrow\) pt vô nghiệm
cho phương trình 2x^2-6x-3=0 không giải phương trình hãy tính x1,x2 với a=x1^2 x2^2-2x1-2x2
\(2x^2-6x-3=0\)
\(\Delta'=3^2+3.2=15>0\)
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Theo hệ thức viét có : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=3\\x_1x_2=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(A=x_1^2x_2^2-2x_1-2x_2=\left(x_1x_2\right)^2-2\left(x_1+x_2\right)=\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2-2.3=-\dfrac{15}{4}\)
Vậy \(A=-\dfrac{15}{4}\) thì thỏa mãn điều kiện bài ra.
Cho pt: x2 -6x+8=0 có 2 nghiệm phân biệt x1;x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức B=\(\dfrac{x_1\sqrt{x_1}-x_2\sqrt{x_2}}{x_1-x_2}\)
Theo vi ét: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=6\\x_1x_2=8\end{matrix}\right.\)
Theo đề:
\(B=\dfrac{x_1\sqrt{x_1}-x_2\sqrt{x_2}}{x_1-x_2}=\dfrac{\left(\sqrt{x_1}-\sqrt{x_2}\right)\left(x_1+\sqrt{x_1x_2}+x_2\right)}{\left(\sqrt{x_1}-\sqrt{x_2}\right)\left(\sqrt{x_1}+\sqrt{x_2}\right)}\left(x_1,x_2\ge0\right)\)
\(=\dfrac{6+\sqrt{8}}{\sqrt{x_1}+\sqrt{x_2}}\)
Tính: \(\left(\sqrt{x_1}+\sqrt{x_2}\right)^2=x_1+x_2+2\sqrt{x_1x_2}=6+2\sqrt{8}=6+4\sqrt{2}=\left(\sqrt{4}+\sqrt{2}\right)^2\)
\(\Rightarrow\sqrt{x_1}+\sqrt{x_2}=\sqrt{4}+\sqrt{2}\) (thỏa mãn \(x_1,x_2\ge0\))
Khi đó: \(P=\dfrac{6+\sqrt{8}}{\sqrt{4}+\sqrt{2}}=4-\sqrt{2}\)
giải các phương trình
a)\(\sqrt{4x^2-4x+1}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{3}\)
b)\(\sqrt{x-3}\times\left(x^2-6x+8\right)=0\)
c)\(x+\sqrt{x-1}=13\)
lm nhanh giúp mk nhé
a)Pt \(\Leftrightarrow\sqrt{\left(2x-1\right)^2}=\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left|2x-1\right|=\dfrac{5}{6}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=\dfrac{5}{6}\\2x-1=-\dfrac{5}{6}\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{11}{12}\\x=\dfrac{1}{12}\end{matrix}\right.\)
Vậy...
b)Đk:\(x\ge3\)
Pt \(\Leftrightarrow\sqrt{x-3}\left(x-4\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x-3}=0\\x-4=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\left(tm\right)\\x=4\left(tm\right)\\x=2\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy...
c)Đk:\(x\ge1\)
\(x+\sqrt{x-1}=13\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-1}=13-x\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13-x\ge0\\x-1=x^2-26x+169\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13\ge x\\x^2-27x+170=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13\ge x\\x^2-17x-10x+170=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13\ge x\\\left(x-17\right)\left(x-10\right)=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13\ge x\\\left[{}\begin{matrix}x=17\\x=10\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow x=10\) (tm)
Vậy...
Giải các phương trình : - 2 x 2 +6x = 0
Ta có: - 2 x 2 + 6x = 0 ⇔ x(6 - 2 x) = 0
⇔ x = 0 hoặc 6 - 2 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 = 0, x 2 = 3 2