Khoanh tròn vào từ khác loại
a,your b,my c,him d,her
khoanh tròn đại từ nhân xưng,tân ngữ,tính từ sở hữu sao cho phù hợp
1 Are those (me/you/your)shoes?-No,(it/their/they)aren't
2Can I use (him/his/he)phone?-No,you can't,but you can use (her/she/he)phone
3This is (my/me/I)friend.(Her/His/She)name is Hoa
4(Them/Their/They)have a dog.(Its/Their/Her)eyes are brown
5These are (us/we/our)parents.(Them/Their/They)live in Australia
CÁC BẠN GIÚP MÌNH BÀI NÀY NHÉ THANHKS.
CÁC BẠN LÀM NHANH LÊN NHÉ
1 Are those (me/you/your)shoes?-No,(it/their/they)aren't
2Can I use (him/his/he)phone?-No,you can't,but you can use (her/she/he)phone
3This is (my/me/I)friend.(Her/His/She)name is Hoa
4(Them/Their/They)have a dog.(Its/Their/Her)eyes are brown
5These are (us/we/our)parents.(Them/Their/They)live in Australia
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.
1. A. why B. my C. Sydney D. goodbye
2. A. room B. door C. school D. book
3. A. fine B. nice C. sister D. hi
4. A. how B. now C. two D. flower
5. A. when B. Why C. Who D. where
6. A. large B. bad C. fat D. handsome
7. A. Bay B. play C. stay D. watch
8. A. nose B. cold C. flower D. hold
9. A. brother B. open C. so D. cold
I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.
1. A. why B. my C. Sydney D. goodbye
2. A. room B. door C. school D. book
3. A. fine B. nice C. sister D. hi
4. A. how B. now C. two D. flower
5. A. when B. Why C. Who D. where
6. A. large B. bad C. fat D. handsome
7. A. Bay B. play C. stay D. watch
8. A. nose B. cold C. flower D. hold
9. A brother B. open C. so D. cold
I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.
1. A. why B. my C. Sydney D. goodbye
2. A. room B. door C. school D. book
3. A. fine B. nice C. sister D. hi
4. A. how B. now C. two D. flower
5. A. when B. Why C. Who D. where
6. A. large B. bad C. fat D. handsome
7. A. Bay B. play C. stay D. watch
8. A. nose B. cold C. flower D. hold
9. A brother B. open C. so D. cold
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1.A.Omelette B. outside C. orange D. bottle
2.A.Litertur B. Century C.Cultural D. Heritage
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1.A.Omelette B. outside C. orange D. bottle
Câu thứ 2, bạn ghi sai đề, với lại từ gạch chân là từ nào vậy??
Chon từ khác loại
A guitarist B composer C actor D artist
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
khoanh tròn vào chữ cái khác với 3 từ còn lại
7 A neighbors B friends C relatives D photographs
8 A snacks B follows C titles D writers
9 A streets B phones C books D misses