Cu+H2-->..............
9,286g h2 Zu,Cu+h2so4 -> 2,24(l) H2 đk+c % Zn, % Cu
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Zn}=0,1mol\\ \%m_{Zn}=\dfrac{0,1.65}{9,286}\cdot100\%=70\%\\ \%m_{Cu}=100\%-70\%=30\%\)
Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2. Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là: A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+. C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2.
Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là:
A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu
B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+.
C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu
D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Fe + HCl-> FeCl2 + H2 B. 2Na + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu C. Fe + CuSO4 -> FesO4 + Cu D. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. AgNO3/ddNH3; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
B. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3/ddNH3; H2O/H+, nhiệt độ.
C. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
Cho khí H2 đi qua CuO thu được Cu và H2O CuO+H2->Cu+H2O A viết pthh của phản ứng B.cho biết thu được 12,8g kim loại Cu - tính khối lượng Cu0 đã tham giá phản ứng - tính thể tích khi H2 (đktc) - tính khới lượng H20 tạo thành
\(A:CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ B.n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2mol\\ n_{CuO}=n_{H_2}=n_{H_2O}=0,2mol\\ m_{CuO}=0,2.80=16g\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l \\ m_{H_2O}=0,2.18=3,6g\)
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
B. FeS + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 S
C. 2Fe Cl 3 + Cu → 2Fe Cl 2 + Cu Cl 2
D. Fe + Cu SO 4 → Fe SO 4 + Cu
Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng để điều chế H2 ta thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) . khối lượng của Fe và Cu lần lượt là
Cho hỗn hợp qua dung dịch \(H_2SO_4\) loãng chỉ có Fe tác dụng.
\(\Rightarrow n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,1 0,1
\(m_{Fe}=0,1\cdot56=5,6g\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=10-5,6=4,4g\)
Cho 4g Oxit đồng (CuO) tác dụng với khí H2 theo sơ đồ CuO+H2---t*---> Cu + H2O a. Lập PTHH của pứ b. Tính khối lượng Cu thu được c. Tính thể tích H2 (đktc)cần dùng
a)\(PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b)\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(m\right)\)
\(PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol :0,05 0,05 0,05 0,05
\(m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)
c)\(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1)Mg + ... ---> MgCl2 + H2 ↑ 2) ... + H20 ---> H3PO4 3) Fe2O3 + H2 ---> ... + ... 4) Al + ... ---> AlCl3 + ... ↑ 5) Cu + ... ---> Cu(NO3)2 + ...
1. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
3. \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
5. \(Cu+2AgNO_{3\rightarrow}Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4. Quan sát thấy có khí A bay ra và kết tủa xanh B tạo thành. A, B là:
A. H2, Cu(OH)2 B. H2, NaOH C. SO2, Cu(OH)2 D. Cu, Na2SO4
A
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
2KOH + CuSO4 --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4