Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ hung dữ
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a) gầm thét b) dữ tợn
c) phấn khởi
Từ đồng nghĩa với mỗi từ trên là :
a. Gầm Thét = La Lối
b. Dữ Tợn = Hung ác
c. Phấn Khởi = Háo Hức
Ko biết có đúng ko nữa, sai thì thui nhé :V
@lethuylinh
a) gào rống.
b) hung tàn.
c) hồ hởi.
Chả biết làm có đúng ko :)) mình chuyên toán (=dốt văn) :))
a) gào thét
b) hung tợn
c) phấn chấn
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
tìm từ đồng nghĩa với từ tím trên 3 từ
đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
đồ chơi của chúng tôi cũng chẳng có nhiều. tôi dành hầu hết cho em: bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc biển và bộ chỉ màu.Thủy chẳng quan tâm đến chuyện đó, mắt nó ráo hoảnh nhìn vào khoảng ko thỉnh thoảng lại nất lên khe khẻ nhưng khi tôi lấy 2 con búp bê từ trong tủ ra đặt sang 2 phía thì em bỗng tru tréo lên giận dữ
A) xác định câu văn có us quan hệ từ sở hữu
B) xác định đại từ(đt) và cho biết chúng thuộc đt nào
C) tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với: khe khẻ giận dữ
D) đặt câu với cặp từ đồng âm và phân biệt nghĩa của chúng
trả lời trước 8h 30', đúng, thì đc 3 tick
1, tìm 3 từ đồng nghĩa với các từ : a, cho : .................................................... : b, trẻ em : ................................................... : c, đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa có trong phần a hoăc b
a) dâng, biếu, hiến, tặng
b) thiếu nhi, nhi dồng
c) - Thi đua lập công dâng Đảng.
-Mẹ tặng em một chiếc váy.
-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng
a, cho: tặng
b, trẻ em: con nít, em bé,...
c, Em bé nhà em rất ngoan.
tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
đồng nghĩa với giản dị là ấm cúng, thân mật,ấm cúng
tìm 3 từ đồng nghĩa với từ nhanh