Câu 3: Hãy nêu các lớp thuộc ngành động vật có xương sống theo trình tự tiến hóa
2. Cho các sinh vật sau: Cá mè, ngựa, ếch, chim bồ câu, cá sấu. Hãy sắp xếp các sinh vật trên vào các lớp của ngành động vật có xương sống theo thứ tự tiến hóa từ thấp đến cao.
Cá mè -> Ếch -> Cá sấu -> Chim bồ câu -> Ngựa
Cá mè -> Ếch -> Cá sấu -> Chim bồ câu -> Ngựa
Câu 2 lấy ví dụ và sắp sếp theo trình tự tiến hóa các lớp động vật không có xương sống và động vật có xương sống
- Trong chương trình Sinh học lớp 7, các em đã học các ngành động vật nào?
- Lớp động vật nào trong ngành Động vật không xương sống có vị trí tiến hóa cao nhất?
- Trong chương trình Sinh học lớp 7, các em đã được tìm hiểu 6 ngành động vật:
+ Ngành động vật nguyên sinh
+ Ngành ruột khoang
+ Các ngành giun: giun dẹp, giun tròn, giun đốt
+ Ngành thân mềm
+ Ngành chân khớp
+ Ngành động vật có xương sống gồm các lớp: cá, lưỡng cư, bò sát và thú.
- Lớp động vật trong ngành Động vật không xương sống có vị trí tiến hóa cao nhất là lớp Thú (đại diện điển hình là con người)
trong ngành động vật có xương sống, theo em lớp nào tiến hóa nhất, vì sao
Lớp thú. Vì
-Thai sinh (sinh con có nhau thai)
-Có lông mao bảo vệ
-Nuôi con bằng sữa mẹ
-Có số lượng ngón chân tiêu giảm
-Đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc( guốc)
-Di chuyển nhanh
-Trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng
-Chân cao, khỏe, bằng nhau, tiếp đất ít
Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới Động vật.
Bảng 64.6. Trật tự tiến hóa của giới Động vật
Các ngành động vật | Trật tự tiến hóa |
---|---|
a. Giun dẹp | 1 |
b. Ruột khoang | 2 |
c. Giun đốt | 3 |
d. Động vật nguyên thủy | 4 |
e. Giun tròn | 5 |
g. Chân khớp | 6 |
h. Động vật có xương sống | 7 |
i. Thân mềm | 8 |
Kết quả
1 - d | 5 - c |
2 - b | 6 - i |
3 - a | 7 - g |
4 - e | 8 - h |
Cho các ngành động vật sau : (1) : Giun tròn ; (2) : Thân mềm ; (3) : Ruột khoang ; (4) : Chân khớp ; (5) : Động vật nguyên sinh ; (6) : Giun đốt ; (7) : Giun dẹp ; (8) : Động vật có xương sống.
Hãy sắp xếp các ngành động vật trên theo chiều hướng tiến hóa.
A. (5) ; (3) ; (1) ; (7) ; (6) ; (4) ; (2) ; (8).
B. (5) ; (3) ; (1) ; (7) ; (2) ; (6) ; (4) ; (8).
C. (5) ; (3) ; (7) ; (1) ; (6) ; (2) ; (4) ; (8).
D. (5) ; (3) ; (7) ; (1) ; (2) ; (6) ; (4) ; (8).
1.Nêu vai trò của động vật nguyên sinh vs đời sống con người &thiên nhiên
2.hãy trình bày có chế lay nhiễm và nêu các biện pháp phòng trừ giun đĩa kí sinh ở người
3.Các động vật thuộc lớp giáp xác có vai trò thực tiễn nt đối vs tự nhiên và con người
4.nêu đạc điểm nổi bật của ngành động vật có xương sống để phân biệt vs ngành động vật không xương sống
5.nêu moi trường sống và chức năng của vây cá
Các bn trên học 24 giúp mk vs mai mk kiểm tra rồi.Nhanh nha!!!!!!!!! T¿T
1.Nêu vai trò của động vật nguyên sinh vs đời sống con người &thiên nhiên
Vai trò của động vật nguyên sinh:
+ Với con người:
- Giúp xác định tuổi địa tầng tìm mơ dầu: trùng lỗ
- Nguyên liệu chế biến giấy nhá: trùng phóng xạ
- Gây hại cho con người: trùng kết lị, trùng sốt rét.
+ Với thiên nhiên:
- Làm sạch môi trường nước: trùng biến hình, trùng giày,..
- Làm thức ăn cho động vật nước, giáp xác nhỏ, động vật biển: trùng biến hình, trùng roi giáp.
- Gây bệnh cho động vật: trùng cầu, trùng bào tử.
3.Các động vật thuộc lớp giáp xác có vai trò thực tiễn nt đối vs tự nhiên và con người
Vai trò:
- Lợi ích:
+ Là thức ăn cho cá: tôm, tép...
+ Là nguồn cung cấp thức phẩm: tôm, cua,..
+ Có giát trị xuất khẩu: tôm hùm, tôm sú,..
- Tác hại
+ Có hại cho giao thông đường thủy: sun
+ Truyền bệnh giun sán:
+ Có hại cho việc đánh bắt cá: chân kiếm kí sinh.
4.nêu đạc điểm nổi bật của ngành động vật có xương sống để phân biệt vs ngành động vật không xương sống
Đặc điểm: ngành động vật có xương sống thì có xương cột sống còn ngành động vật không xương sống thì không có.
Câu 3:Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động vậ không xương sống?Mỗi ngành lấy một động vật đại diện?
Tham khảo:
- Ngành Ruột khoang: ruột hình túi, cơ thể đối xứng tỏa tròn
Đại diên: Thủy tức..
- Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
Đại diên: Sán lá gan...
- Ngành Giun tròn: cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu
Đại diên: Giun đĩa...
- Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt
Đại diên: Giun đất....
- Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng
Đại diên: Trai sông
- Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động
Đại diên: Tôm sông...
- Ngành Ruột khoang: ruột hình túi, cơ thể đối xứng tỏa tròn Đại diên: Thủy tức
- Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên Đại diên: Sán lá gan - Ngành Giun tròn: cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu Đại diên: Giun đĩa - Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt Đại diên: Giun đất - Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng. Đại diện: Trai sông - Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động Đại diên: Tôm sông
Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?
A. lớp Chim.
B. lớp Lưỡng Cư.
C. lớp Bò sát.
D. lớp Thú.