So sánh điểm giống và khác nhau giữa: dung dịch đường loãng và dung dịch đường đặc.
So sánh điểm giống và khác nhau giữa độ dịch chuyển và quãng đường
So sánh điểm giống và khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"?
* Giống nhau
* Khác nhau
Nội dung ss | CT đặc biệt | CT cục bộ | VN hóa ctranh |
Thời gian |
|
|
|
Lực lượng |
|
|
|
Thủ đoạn |
|
|
|
Âm mưu |
|
|
|
Quy mô |
|
|
|
(*) Điểm giống nhau:
+ Đều là những hình thức chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mỹ.
+ Đều dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mỹ.
+ Đều do hệ thống cố vấn Mỹ chỉ huy.
+ Đều nhằm chống lại các lực lượng cách mạng của nhân dân ta.
(*) Điểm khác nhau:
-Chiến tranh đặc biệt:
+Đều dựa vào lực lượng quân đội tay sai Sài Gòn là chủ yếu
+ Âm mưu dùng " người Việt đánh người Việt" của Mỹ, nhằm chống laji phong trào cách mạng của nhân dân ta.
-Chiến tranh cục bộ:
+ Lực lương quân Mỹ và quân đồng minh
+ Âm mưu dùng ưu thế hỏa lực, quân số của lính Mỹ để đè bẹp Quân Giải phóng miền Nam, đồng thời dùng không quân đánh phá hoại miền Bắc nhằm bảo vệ chế độ Việt Nam Cộng hòa, ngăn không cho miền Bắc tăng viện trợ vào cho miền Nam.
-VN hóa chiến tranh:
+Quân SÀi Gòn là chủ yếu.
+ Vẫn là chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mói của Mỹ, Tiếp tục vs âm mưu dùng " người Việt đánh người Việt" , dùng "người Đông Dương đánh người Đông DƯơng"
Chúc bạn học tốt
Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2.
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
Đáp án C
Cho Fe dư + H2SO4 → m1 gam muối + V lít H2
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑
nFe2+ = nH2 = V/22,4
→ m1 = mFeSO4 = V/22,4 × 152 gam.
Cho Fe + H2SO4 đặc, nóng
→ m2 gam muối + V lít SO2
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
nFe2(SO4)3 = 1/3 × nSO2 = 1/3 × V/22,4 mol
→ m2 = mFe2(SO4)3 = 1/3 × V/22,4 × 400 gam
→ m1 > m2
Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
Đáp án :C
Cho Fe dư + H2SO4 → m1 gam muối + V lít H2
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑
nFe2+ = nH2 = V/22,4 → m1 = mFeSO4 = V/22,4 × 152 gam.
• Cho Fe + H2SO4 đặc, nóng → m2 gam muối + V lít SO2
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
nFe2(SO4)3 = 1/3 × nSO2 = 1/3 × V/22,4 mol → m2 = mFe2(SO4)3 = 1/3 × V/22,4 × 400 gam
→ m1 > m2
Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2.
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
Đáp án C
- Cho Fe dư + H2SO4 → m1 gam muối + V lít H2
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑
nFe2+ = nH2 = V/22,4 → m1 = mFeSO4 = V/22,4 × 152 gam.
- Cho Fe + H2SO4 đặc, nóng → m2 gam muối + V lít SO2
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
nFe2(SO4)3 = 1/3 × nSO2 = 1/3 × V/22,4 mol
→ m2 = mFe2(SO4)3 = 1/3 × V/22,4 × 400 gam
→ m1 > m2
Chỉ ra một số điểm giống và khác nhau giữa hai văn bản sau bằng cách điền vào bảng:
Văn bản Phương tiện so sánh | Trò chơi cướp cờ | Cách gọt củ hoa thủy tiên |
Những điểm giống nhau (nội dung, đặc điểm, hình thức...) |
|
|
Những điểm khác nhau (nội dung, đặc điểm, hình thức ...) |
|
Văn bản Phương tiện so sánh | Trò chơi cướp cờ | Cách gọt củ hoa thủy tiên |
Những điểm giống nhau (nội dung, đặc điểm, hình thức …) | - Triển khai theo trình tự thời gian. - Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ: hình ảnh minh họa. - Các đề mục được chia cụ thể a,b,c. |
- Triển khai theo trình tự thời gian. - Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ: hình ảnh minh họa. - Các đề mục được chia cụ 1,2,3. |
Những điểm khác nhau (nội dung, đặc điểm, hình thức …) | Giới thiệu trò chơi. | Hướng dẫn cách gọt củ hoa thủy tiên. |
Trường hợp nào tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng và dung dịch H 2 SO 4 loãng cho muối giống nhau:
A. Fe.
B. Fe 2 O 3
C. Cu.
D. FeO.
trình bày vị trí địa lí và đặc điểm địa hình của châu âu? so sánh điểm giống và khác nhau giữa địa hình của thành phố Hải Phòng với địa hình châu âutrình bày vị trí địa lí và đặc điểm địa hình của châu âu? so sánh điểm giống và khác nhau giữa địa hình của thành phố Hải Phòng với địa hình châu âu
Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư và dung dịch H2SO4 loãng đều thu được muối giống nhau?
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4