tìm 1 số từ có yếu tố là thủy và giải thích ngắn gọn
Trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, nhân vật Thủy Tinh còn được gọi là “Thần Nước”. Trong tiếng Việt có nhiều từ có yếu tố thuỷ có nghĩa là “nước”. Tìm một số từ có yếu tố thuỷ được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích ngắn gọn nghĩa của những từ đó.
Thủy Triều là một hiện tượng tự nhiên diễn ra hàng ngày tại tất cả các bờ biển trên thế giới
Thủy văn là trạng thái, quá trình diễn biến và sự vận động của nước sông, suối, kênh, rạch, hồ.
Thủy điện là nguồn điện có được từ năng lượng nước.
- Thủy cung: là khu vui chơi giải trí trong nhà mô phỏng cảnh đại dương với các loại sinh vật đại dương để du khách ngắm nhìn, tham quan
- Thủy thủ: là một người làm việc trên tàu thủy
Trong tiếng Việt có nhiều từ có yếu tố thuỷ như Thuỷ trong Thuỷ Tinh, có nghĩa là nước. Tìm một số từ có yếu tố thuỷ được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích ngắn gọn nghĩa của những từ đó.
- Thủy cư: sống ở trong nước.
- Thủy quái: quái vật sống dưới nước.
3. Trong tiếng Việt có nhiều từ có yếu tố thuỷ như Thuỷ trong Thuỷ Tinh, có nghĩa là nước. Tìm một số từ có yếu tố thuỷ được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích ngắn gọn nghĩa của những từ đó.
Chưng cách thuỷ => Nấu không trực tiếp vào nước, mà qua một vật chứa đựng khác.
Thuỷ triều => Hiện tượng tự nhiên triều cường dưới nước, dưới biển
vd :
Tàu thủy => "thủy" là nước và tàu thủy ở đây có nghĩa là tàu đi trên nước
1.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: xúc, cầu, vong
2.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: khai, cảm, mẫu
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
Vô trong vô hình là yếu tố thường đi trước một yếu tố khác, có nghĩa là không, không có. Hãy tìm một số từ có yếu tố vô được dùng theo cách như vậy và giải thích nghĩa của những từ đó
Bạn tham khảo:
Vô trong vô hình là yếu tố thường đi trước một yếu tố khác, có nghĩa là không, không có. Hãy tìm một số từ có yếu tố vô được dùng theo cách như vậy và giải thích nghĩa của những từ đó
VD: - Vô vị ( nhạt nhẽo, không có mùi, ý nghĩa )
- Vô tình ( không có tình nghĩa, tình cảm )
- Vô tư ( không quan tâm các việc mình làm )
* Sai xin lỗi ạ!
Cre: Quạnh
#Not copy
- Học tốt;-;
1. Giả trong sứ giả có nghĩa là người, kẻ. Hãy tìm một số từ có yếu tố giả được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích nghĩa của những từ đó.
Hành giả: Những người chưa xuất gia, nhưng ở chùa làm công quả.
Tác giả: Là người sáng tác thơ, văn, truyện,...
Độc giả: Người đọc (nói chung)
Thính giả: Người nghe (nói chung)
Khán giả: Người theo dõi (nói chung)
Diễn giả: Người thuyết minh, giảng giải, giải thích.
Hóa trong cảm hóa là yếu tố thường đi sau một yếu tố khác, có nghĩa là "trở thành, làm cho trở thành hay làm cho có tính chất mà trước dó chưa có". Hãy tìm 1 số từ có yếu tố hóa đc dùng theo cách như vậy và giải thích nghĩa của những từ đó.
Giúp mình với!
Công nghệ hoá
Hiện đại hoá
Công nghiệp hoá
v.v
Hóa trong cảm hóa là yếu tố thường đi sau một yếu tố khác, có nghĩa là "trở thành, làm cho trở thành hay làm cho tính chất mà trước đó chưa có". Hãy tìm một số từ có yếu tố hóa được dùng theo cách như vậy và giải thích ý nghĩa của những từ đó.
Tham khảo:
Từ có yếu tố hóa được hiểu theo nghĩa là "trở thành, làm cho trở thành hay làm cho tính chất mà trước đó chưa có":- Đồng cảm: là khả năng hiểu, cảm nhận những gì người khác đang trải qua, khả năng đặt bản thân vào vị trí của người khác.
- Cảm hứng: có cảm xúc và hết sức hứng thú, từ đó tạo điều kiện để óc tưởng tượng được sáng tạo, linh hoạt hơn.
Ví dụ: Biến hóa
Nghĩa là thay đổi thành một người khác hoặc một cái khác, làm nó thay đổi so với cái ban đầu
Giả trong sứ giả có nghĩa là người, kẻ. Hãy tìm một số từ có yếu tố giả được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích nghĩa của những từ đó.
- Tác giả: người tạo ra tác phẩm, sản phẩm (bài thơ, bài văn,…)
- Độc giả: người đọc.