Tìm các số nguyên a thỏa mãn : (a^2 +1)(a^2 -2)(a^2 -5)<0
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
tìm các số nguyên a thỏa mãn (a^2+1)x(a^2-2)x(a^2-5)<0
Vì a^2+1 > 0
=> (a^2-2).(a^2-5) < 0
Mà a^2-2 > a^2-5
=> a^2-2 > 0 ; a^2-5 < 0
=> 2 < a^2 < 5
=> a^2 = 4
=> a thuộc {-2;2}
Vậy a thuộc {-2;2}
Tk mk nha
Tìm các số nguyên a thỏa mãn :
(a^2+1)(a^2-2)(a^2-5)<0
Tìm các số nguyên a thỏa mãn: (a^2+1)(a^2-2)(a^2-5) < 0
Để biểu thức trên <0 thì ta cần có 2 thừa số dương và 1 thừa số âm hoặc cả 3 thừa số đều âm
- Xét trường hợp biểu thức có 2 thừa số dương và 1 thừa số âm
Dễ thấy (a^2 - 5) là thừa số nhỏ nhất => (a^2 - 5) là thừa số âm
ta có: a^2 - 2 dương thì a^2 - 2 >0
a^2 > 0+2
a^2 > 2 (1)
a^2 - 5 là thừa số âm thì : a^2 - 5 < 0
a^2 < 0+5
a^2 <5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a^2 ={4} thì a={-2;2}
-Xét trường hợp biểu thức cùng âm
a^2 - 5 < a^2 - 2 < a^2 + 1 < 0
lấy thừa số lớn nhất: a^2 + 1 < 0 thì ta có: a^2 <-1. mà a^2 -> 0 => vô lí
*** Do đó, để biểu thức (a^2+1)(a^2-2)(a^2-5)<0 thì giá trị nguyên của a là: 2 và -2
Các bạn trình bày lời giải hoặc gợi ý nhé, mình cần gấp! Cảm ơn các bạn nhiều!
1. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho a^2 - b, b^2 - c, c^2 - a đều là các số chính phương.
2. Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn điều kiện x^2 + y^2 + 2x(y+1) - 2y là số chính phương. CMR: x = y
3. Tìm số nguyên n thỏa mãn (n^2 - 5)(n + 2) là số chính phương
4. Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn a^2 + 3b; b^2 + 3a đều là các số chính phương
5. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a^2 + b^2 + c^2 = 2(ab + bc + ca). CMR ab + bc + ca, ab, bc, ca đều là các số chính phương.
thtfgfgfghggggggggggggggggggggg
Các bạn trình bày lời giải hoặc gợi ý nhé, mình cần gấp! Cảm ơn các bạn nhiều!
1. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho a2 - b, b2 - c, c2 - a đều là các số chính phương.
2. Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + 2x(y+1) - 2y là số chính phương. CMR: x = y
3. Tìm số nguyên n thỏa mãn (n2- 5)(n + 2) là số chính phương
4. Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn a2 + 3b; b2 + 3a đều là các số chính phương
5. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2(ab + bc + ca). CMR ab + bc + ca, ab, bc, ca đều là các số chính phương.
6. Cho các số nguyên (a -b)2 = a + 8b -16. CMR a là số chính phương.
7. Tìm các số tự nhiên m, n thỏa mãn 4m - 2m+1 = n2 + n + 6
tìm các số nguyên a thỏa mãn:(a2 +1)(a2-2)(a2-5)<0
Tìm tập hợp các số nguyên a thỏa mãn :
1/5 < a < 15/2
Ta thấy
\(\frac{1}{5}<1\)
\(\frac{15}{2}<8\)
=> a thuộc các số nguyên từ 1 đến 8
Vậy a \(\in\) {1;2;3;4;5;6;7;8}
ta có \(\frac{1}{5}\)=0,2
\(\frac{15}{2}\)=7,5
ta có 0,2<a<7,5
mà a là số nguyên nên a thuộc {1;2;3;4;5;6;7}
Tìm tập hợp các số nguyên a thỏa mãn :
1/5 < a < 15/2
Tìm tập hợp các số nguyên a thỏa mãn :
1/5 < a < 15/2
Nhiều số lắm bạn, ngồi liệt kê đau đầu luôn.
1/5=0,2;15/2=7/5
ta có 0,2<a<7,5
mà a là số nguyên suy ra a thuộc {1;2;3;4;5;6;7}