Chà là là loại cây trồng phổ biến ở khu vực
A. Đông Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Khu vực Nam Á nằm tiếp giáp với các khu vực:
A. Tây Nam Á, Bắc Á. | C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. |
B. Tây Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á. | D. Đông Á, Bắc Á. |
Câu 36. Khu vực Nam Á nằm tiếp giáp với các khu vực:
A. Tây Nam Á, Bắc Á. | C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. |
B. Tây Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á. | D. Đông Á, Bắc Á. |
Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? *
1 điểm
A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á.
B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á.
C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á.
D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á.
Khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
Đáp án cần chọn là: D
Câu 1. Dãy núi Gát Tây và Gát Đông nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Á. | B. Tây Nam Á. |
C. Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 2. Đồng bằng Hoa Bắc nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Á. | B. Tây Nam Á. |
C. Đông Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 3. Đồng bằng nào sau đây nằm ở khu vực Tây Nam Á?
A. Hoa Bắc. | B. Ấn - Hằng. |
C. Lưỡng Hà. | D. A-ma-dôn. |
Câu 4. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 5. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất châu Á là ở khu vực nào?
A. Nam Á. | B. Tây Nam Á |
C. Đông Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 6. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
A. 60,2%. | B. 72,5%. |
C. 83,7%%. | D. 90%. |
Câu 7. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. | B. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị |
C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. | D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. |
Câu 8. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á?
A. Ấn Độ. | B. Nê-pan. |
C. Băng-la-đét. | D. Pa-ki-xtan. |
Câu 9. Đặc điểm địa hình khu vực miền núi của Nam Á là:
A. Núi cao đồ sộ. | B. Tất cả các đáp án đều đúng |
C. Hướng tây bắc - đông nam | D. Phân bố ở phía bắc |
Câu 10. Khu vực nào ở châu Á nằm ngã ba của ba châu lục Á - Âu - Phi?
A. Đông Á. | B. Nam Á. |
C. Tây Nam Á | D. Đông Nam Á |
Nửa sau thế kỉ XX những khu vực nào ở châu Á tình hình không ổn định?
A Đông Nam Á, Bắc Á.
B Bắc Á, Nam Á.
C Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D Tây Á, Nam Á, Đông Nam Á.
Câu 22. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Đông Nam Á, Trung Á.
B. Tây Nam Á, Trung Á.
C. Bắc Á, Đông Á.
D. Đông Nam Á, Nam Á.
Những khu vực đông dân ở châu Á là:
A. Vùng ven biển Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á.
B. Trung Á, Bắc Á và Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á và Bắc Á.
D. Vùng ven biển Nam Á, Trung Á và Đông Á.
Câu 39: Quan sát H6.1. Dân cư châu Á chủ yếu tập trung ở
A. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.
B. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
D. Đông Nam Á, Trung Á
Câu 39: Quan sát H6.1. Dân cư châu Á chủ yếu tập trung ở
A. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.
B. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
D. Đông Nam Á, Trung Á
Câu hỏi: Cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Khu vực Đông Nam Á có chủng tộc Môn - gô - lô - ít sống đan xen với chủng tộc Ô - xtra - lô - it