Bài 4: a) Cho các số có ba chữ số là 27*; 31* . Hãy thay dấu * bằng chữ
số thích hợp để được số cùng chia hết cả 5 và 9.
b)* Cho số có ba chữ số là 4**. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để được
số chia hết cho 15.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Bài 1 : Viết các số tự nhiên x , biết :
a ) x = 2 * 10000 + 2 * 1000 + 5 * 100 + 9 * 10 + 7
b ) x = 5 * 100000 + 7 * 1000 + 8
c ) x = 8 * 10000 + 8
Bài 2 : Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị
Bài 3 : Tìm số có ba chữ số , biết rằng nếu xóa chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 7 lần
Bài 4 : Viết các số có 4 chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 3
Bài 5 : Cho 4 chữ số 0,2,5,6 . Hãy viết các số có ba chữ số từ bốn chữ số trên, sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau ?
Bài 6 : Cho 6 chữ số khác nhau và khác 0 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số , mà mỗi số có các chữ số khác nhau ?
Bài 7 : Cho các chữ số 0,3,5,8,6,2
a ) Hãy viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ những số trên .
b ) Hãy viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau từ những số trên
Bài 8 : Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 5 .
bai8 : ta co a+ b=9
a-b =5
=> a= (9+5) :2 =7
b= 9-7=2
hoac a=2, b=7
Còn bạn nào nữa ko ? Làm tiếp cho mình rồi mình k cho
a) cho các số có ba chữ số là 27* ; 31*. thay dấu * bằng chữ số thích hợp để được số cùng chia hết cho cả 5 và 9
BÀI 1 : TOÁN ĐỐ
Dùng bao nhiêu chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến 112
BÀI 2 : TOÁN ĐỐ
Khi chia số tự nhiên a cho 24 ta được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
BÀI 3 : TOÁN ĐỐ
Dùng ba chữ số 8 ; 5 ; 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 2? Chia hết cho 5? Chia hết cho cả hai và 5
BÀI 4 : TOÁN ĐỐ
Dùng ba trong bốn chữ số 7 ; 2 ; 6 ; 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9? Chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
bài 1 :
số số hạng từ 1 đến 9 là:(9-1):1+1=9 số có 1 chữ số
số số hạng từ 10 đến 99 là:(99-1):1+1=99 số có 2 chữ số
số số hạng từ 100 đến 112 là:(112-100):1+1=13 số có 3 chữ số
vậy phải dùng số chữ số để viết các STN từ 1 đến 112 là:
9.1+99.2+13.3=246 chữ số
bài 3
các số có 3 chữ số chia hết cho 2 là:580;508;850
các số có 3 chữ số chia hết cho 5 là:580;850;805
các số chia hết cho cả 2 và 5 là:580;850
bài 4
các số có 3 chữ số chia hết cho 9 là:270;720;207;702
ko có các số chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9
nhớ kick cho minh nhé!
Bài 1: Cho các số 12 ; 18 và 27
a) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó
b) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đều dư 1
c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số : 12 dư 10 18 dư 16 27 dư 25
Giúp mk vs !!
giúp mn bài này nha các bạn
1.Tìm số lớn nhất có 4 chữ số,biết chữ số đó có trung bình cộng là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
2.Cho ba số tự nhiên A;B;C trong đó 4 lần số A bằng 6 lần số B và bằng 10 lần số C.Tìm ba số đó biết rằng tổng của số A và số C là 147.
thank you các bn
Bài 1 : Tìm chữ a , b để
a) 134ab chia hết cho 5 và 9
b) 52ab chia hết cho 9 và chia 5 dư 2
c) 35a4b chia hết cho 3
Bài 2 : CMR : 27 số 1 chia hết 27
Bài 3 : Cho A = liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 99 . Hỏi A có chia hết cho 9 không ?
Bài 4 : A = 100! . Hỏi A có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0 ?
Bài 1:
a) 134ab chia hết cho 5 và 9
ta xét trường hợp chia hết cho 5 đầu tiên nên b=0;b=5
khi đó ta có:134a0 hoặc 134a5
sau đó ta xét trường hợp chia hết cho 9
ta có134a0 = 1+3+4+a+0 chia hết cho 9 nên a =1
thử lại:1+3+4+1+0 = 9 chia hết cho 9
tiếp theo ta xét số 134a5
ta có 134a5 = 1+3+4+a+5 chia hết cho 9 nên a =5
thử lại: 1+3+4+5+5=18 chia hết cho 9
đáp số:13415 và 13455
1)Tổng của số bé nhất và lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: ….
2)Cho ba chữ số 1; 2; 3. Từ ba chữ số trên, viết được bao nhiêu số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Số các số thoả mãn đề bài là: ….
3)Từ các số 4; 2; 0; 5 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà mỗi số đó vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Số các số thoả mãn đề bài là: …..
4)Có bao nhiêu phân số bằng phân số 18/30 mà mỗi phân số có mẫu số là số có hai chữ số. Có số phân số thoả mãn đề bài là: …
5)Tìm số tự nhiên X biết: 20 < X x 5 < 30
6)Tính giá trị của biểu thức A với a = 130 và b = 0, biết: A = b : (100 x a – 23) + ( a : 130 + 10)
7)Có hai thùng cam hơn kém nhau 15 quả. Biết rằng số cam ở thùng thứ nhất bằng số cam ở thùng thứ hai. Số cam ở thùng thứ nhất là: …..quả.
8)Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm chiều dài đi 15cm ta được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là: ……cm2.
1)987+102=1089
2) 6 so
3) 5 so
4) 16
5) x= 5
6) 11
7) cau nay thay sao sao a
a) Cho các số có ba chữ số là 27*; 31* . Hãy thay dấu * bằng chữ
số thích hợp để được số cùng chia hết cả 5 và 9.
Bài 3: Với năm chữ số 0 ; 6; 3 ; 4 ; 5:
a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
b) Hãy viết các số chẵn có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 3.
a) 450, 405, 630, 603,
b) 630, 450, 600, 400, 654, 546
a)450,405,630
b)630,450,360
\(\text{a) 630; 450; 405 b) 354; 543; 435}\)
Đúng k hộ ạ!
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
101.
Những số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258
Những số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
102.
a) A={3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
103.
a) 1251 + 5316 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) 5436 - 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
c) Vì 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 3 . 2 = 9 . 1 . 2 . 4 . 5 . 2 chia hết cho 9 và 27 cũng chia hết cho 9 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 chia hết cho 9. Do đó cũng chia hết cho 3.
104.
a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 + * + 8 hay tổng 13 + * chia hết cho 3.
ĐS: 528;558;588,.
b) Phải điền một số vào dấu * sao cho tổng 6 + * + 3 chia hết ch0 9. Đó là chữ số 0 hoặc chữ số 9. Ta được các số: 603; 693.
c) Để số đã cho chia hết cho 5 thì phải điền vào dấu * chữ số 0 hoặc chữ số 5. Nếu điền chữ số 0 thì ta được số 430, không chia hết cho 3. Nếu điền chữ số 5 thì ta được số 435. Số này chia hết cho 3 vì 4 + 3 + 5 chia hết cho 3. Vậy phải điền chữ số 5.
d) Trước hết, để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ chia hết cho 10 thì chữ số tận cùng là 0; tức là ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯. Để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯ chia hết cho 9 thì * + 8 + 1 + 0 = * + 9 phải chia hết cho 9.
Vì * < 10 nên phải thay * bởi 9.
Vậy ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = 9810.
105.
a) Số chia hết cho 9 ohair có tổng các chữ số chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là: 450, 540, 405, 504.
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là:
543, 534, 453, 435, 345, 354.
Biết ngay là copy ở đâu đó rồi, nhìn là biết