14.Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm
5m2 25 cm2 = ..... cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m 2 25 c m 2 = … c m 2 là:
A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
a. 1 2 km2 =500000m2
4 tấn 1 4 tạ = 4250 kg
b.250 000 cm2 = 25 m2
1 2 thế kỉ 3 năm = 53 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg
b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 c m 2 9 m m 2 = …… m m 2 ” là
25 c m 2 9 m m 2 = 2500 m m 2 + 9 m m 2 = 2509 m m 2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 d m 2 25 c m 2 =…………… d m 2 là:
A. 4,025
B. 4,25
C. 4,0025
D. 4,00025
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
85 d m 2 = ............ c m 2
1 tạ 25 kg =...........kg
85 d m 2 = 8 500 c m 2
1 tạ 25 kg = 125 kg
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 m 2 = … … . . c m 2
A. 140
B. 1400
C. 14000
D. 140000
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35dm2=...cm2
30dm2 56cm2=....cm2
8dm2 9cm2=....cm2
23m2=.....dm2
35dm2 = 3500cm2
30dm2 56cm2 = 3056cm2
8dm2 9cm2 = 809cm2
23m2= 2300cm2
5 m 2 28 c m 2 = .......... c m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5028
B. 528
C. 50028
D. 500028