ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHẾT
5 TỪ
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻
_đắng cay;đau đớn
_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ
_chân thật, thật thà
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
từ rọi đồng nghĩa với từ nào?
từ trông đồng nghĩa với từ nào?
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
rọi: chiếu, soi,...
trông: ngóng, coi, chờ,...
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
Câu 1: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.
a) Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
b) Từ đồng nghĩa hoàn toàn
Câu 2: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.
a) Từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa
b) Từ đồng nghĩa có 1 nghĩa
Câu 3: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.
Câu 4: Đặt 2 câu với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa, 2 câu với từ đồng nghĩa có 1 nghĩa.
câu3 : bình thường: bạn Linh học bình thường
tầm thường : trong lớp bạn ấy rất tầm thường
kết quả: hôm nay sẽ có kết quả thi
hậu quả: cậu ấy làm sai nên phải chịu hậu quả
Câu 1: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.
a) Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
VD về từ đồng nghĩa không hoàn toàn: chết-hi sinh, mổ xẻ-phẫu thuật,...
b) Từ đồng nghĩa hoàn toàn
VD về từ đồng nghĩa hoàn toàn: quả-trái, tía-cha, khóm-dứa,..
Câu 2: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.
a) Từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa: trông-nom,giữ,...
b) Từ đồng nghĩa có 1 nghĩa:heo-lợn
Câu 3: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.
Thưa bác tình hình học tập của con dạo này vẫn bình thường ạ !
Tôi ko ngờ hành động của bạn lại tầm thường đến vậy
Kết quả của việc học tập chăm chỉ là được thành tích cao.
Hậu quả của việc lười học là bị điểm kém.
Câu 4: Đặt 2 câu với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa, 2 câu với từ đồng nghĩa có 1 nghĩa.
-Nhà vua muốn được nghe tiếng chim họa mi trước khi băng hà.
-Tên trộm đó đã chết từ hôm qua rồi.
-Tối qua mẹ em mới mua quả dưa hấu về thắp hương.
-Mẹ em xài cơm của trái dừa để nấu rau câu.
- Con ở nhà nhớ trông nom nhà cửa nhé
- Ở nhà nhớ trông em nhé con.
- Đừng có ăn nữa kẻo mập như heo bây giờ.
- Nhà em nuôi con lợn này từ ba tháng trước.
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)