Hoàn thành đoạn thông tin sau : dinh dưỡng là quá trình..... và đồng hóa thức ăn
Câu 16:
Hệ cơ quan nào thực hiện trao đổi khí của cơ thể?
A.
Tiêu hóa.
B.
Hô hấp.
C.
Bài tiết.
D.
Tuần hoàn.
Câu 17:
Hoàn thành đoạn thông tin sau: Dinh dưỡng là quá trình lấy, tiêu hóa, …………. Và đồng hóa thưc ăn
A.
Thải bỏ
B.
Nhân
C.
Hấp thụ
D.
Chuyển hóa
Dưới đây là các giai đoạn của quá trình tiêu hóa thức ăn ở trùng giày:
1. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ từ không bào tiêu hóa vào tế bào chất. Riêng phần thức ăn không được tiêu hóa trong không bào được thải ra khỏi tế bào theo kiểu xuất bào.
2. Màng tế bào lõm dần vào, hình thành không bào tiêu hóa. Các enzim của lizôxôm vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản.
3. Lizoxom gắn vào không bào tiêu hóa. Các enzim của lizoxom vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản.
Trình tự các giai đoạn của quá trình tiêu hóa nội bào:
1 → 2 → 3. | |
2 → 3 → 1. | |
2 → 1 → 3. | |
3 → 2 → 1. |
Trình tự các giai đoạn của quá trình tiêu hóa nội bào:
X | 2 → 3 → 1 |
Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 1: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể:
A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 2: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá
D. Lưỡi nâng lên
Câu 3: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là
A. Tiết nước bọt
B. Nhai và đảo trộn thức ăn
C. Tạo viên thức ăn
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?
A. Răng cửa B. Răng hàm
C. Răng nanh D. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn
A. Làm ướt, mềm thức ăn
B. Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn
C. Thấm nước bọt
D. Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt
Câu 6: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?
A. Hai bên mang tai
B. Dưới lưỡi
C. Dưới hàm
D. Vòm họng
Câu 7: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt?
A. 1000 – 1500 ml
B. 800 – 1200 ml
C. 400 – 600 ml
D. 500 – 800 ml
Câu 8: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của
A. Các cơ ở thực quản
B. Sự co bóp của dạ dày
C. Sụn nắp thanh quản
D. Sự tiết nước bọt
Câu 9: Biến đổi thức ăn ở khoang miệng bao gồm các quá trình.
A. Chỉ có biến đổi lí học
B. Chỉ có biến đổi hóa học
C. Bao gồm biến đổi lí học và hóa học
D. Chỉ có biến đổi cơ học
Câu 10: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan
A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
D. Răng, lưỡi, cơ môi.
Câu 11. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét).
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 12. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?
A. Hấp thụ lại nước. B. Tiêu hoá thức ăn.
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng. D. Nghiền nát thức ăn.
Câu 13. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim ?
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6, B12
C. Vitamin C D. Vitamin A,E,D,K.
Câu 14. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?
1. Ăn nhiều rau xanh.
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin.
3. Uống đủ nước.
4. Uống chè đặc.
A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3.
Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ?
A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn. B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị.
C. Tất cả các phương án còn lại. D. Ăn chậm, nhai kĩ
câu 1: A
câu 2: A
câu 3: D
câu 4: B
câu 5: D
câu 6: B
câu 7: A hoặc B mik ko chắc :v
câu 8: A
câu 9: C
câu 10: C
câu 11: ko biết :))
câu 12: A
câu 13: no biết :)
câu 14: D
câu 15: C
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa?
(1) Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzim phân giải chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
(2) Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.
(3) Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (nhờ emzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào.
(4) Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào triệt để, enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là 1 và 3
Ở động vật có túi tiêu hóa như ruột khoang → chủ yếu tiêu hóa ngoại bào sau đó tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Thức ăn được biến đổi trong túi tiêu hóa nhờ enzim (do các TB tuyến tiết ra) → thành chất đơn giản → hấp thụ qua màng tế bào vào trong các tế bào. Các chất này tiếp tục được tiêu hóa trong các tế bào thành các chất dinh dưỡng mà tế bào có thể sử dụng được.
(2) sai. Vì khoang tiêu hóa không có hoạt động co bóp
(4) sai. Vì tiêu hóa ngoại bào chưa tiêu hóa triệt để thức ăn
Dinh dưỡng là quá trình lấy, tiêu hóa, …………. Và đồng hóa thưc ăn A. Nhân B. Chuyển hóa C. Thải bỏ D. Hấp thụ
phân loại nguồn gốc thức ăn vật nuôi? quá trình chuyển hóa của các chất dinh dưỡng? phân loại vầ các phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi? các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi?
Câu 1:
Phân loại thức ăn vật nuôi :
1, Nhóm thức ăn giàu năng lượng.
2, Nhóm thức ăn giàu protein.
3, Nhóm thức ăn giàu chất khoáng.
4, Nhóm thức ăn giàu vitamin.
* Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi:
Khi nói về hoạt động tiêu hoá thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
(1 Điểm)
a.Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng
b.Cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng qua ruột già
c.Thải bỏ các chất thừa, có thể hấp thụ được
d.Là quá trình chuyển hóa của cơ thể với môi trường
A. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng
Chọn từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Quá trình hô hấp ở cơ thể sinh vật xảy ra trong …(1)… của tế bào, tại đó các chất …(2)… tổng hợp được từ quá trình …(3)… hoặc từ thức ăn được phân giải thành …(4)… và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra …(5)…
Chọn từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Quá trình hô hấp ở cơ thể sinh vật xảy ra trong (1) ti thể của tế bào, tại đó các chất (2) hữu cơ tổng hợp được từ quá trình (3) quang hợp hoặc từ thức ăn được phân giải thành (4) nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra (5) năng lượng.