Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.
viết 5 từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực
Thoái chí - Nhụt chí - Nản lòng - Nản chí.
nản chí , nản lòng , nhut trí , bỏ cuộc , từ bỏ
Nản chí , nản lòng , thoái chí , hèn nhát, tự ti
Bài 1: a) Viết tiếp 3 từ ghép có chứa tiếng quyết nói về ý chí và nghị lực của con người: Quyết chí,
b) Viết tiếp 5 từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích: Thử thách,
c) Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: Nản lòng,
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.
b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.
c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu
๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...
A,Quyết chí ,quyết tâm ,quyết định
B,gian nan ,gian khó ,khó khăn ,thử thách,thách thứ
C , nản lòng ,bỏ cuộc ,đầu hàng ,chịu thua ,cúi đầu
🤗🤗🤗🤗
1 Tìm các từ.
1a: Tìm từ nói lên ý chí, nghị lực của con người.
1b: Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.
2 Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài 1.
2a: Từ nhóm a.
2b: Từ nhóm b.
Tìm các cặp từ đồng âm có nghĩa sâu và đặt câu với mỗi từ đó Từ thứ nhất chỉ tên một cây hoa , từ thứ Hai chỉ một loài vũ trụ Từ thứ nhất trái nghĩa với từ xanh , từ thứ Hai là một số tự nhiên Từ thứ nhất chỉ một mùa trong năm , từ thứ Hai chỉ một hướng Từ thứ nhất chỉ tên một con vật , từ thứ Hai chỉ tên một loài bia
Tìm 5 từ phức có tiếng ý , 5 từ phức có tiếng chí theo nghĩa của từng tiếng trong từ ý chí . Đặt câu với một từ trong các từ vừa tìm được .
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.” a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên. b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”. c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”. d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.”
a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên.
=> Không di chuyển, Làm gì cả, ở trạng thái cơ thể không cử động.
b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”.
=> cứng đờ, .....
c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”.
=> linh hoạt, thoăn thoắt,....
d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
=> Bạn Nam là một người linh hoạt.
* Sai xin lỗi ạ + mình đặt câu không được hay, bạn thông cảm *
Học tốt ạ;-;"
tìm ba từ ghép có nghĩa trái ngược nha và đặt câu với mỗi cặp từ đó
1. Tốc độ - Chậm rãi
Câu ví dụ: Anh lái xe tốc độ nhanh trên đường cao tốc, nhưng khi vào khu vực thị trấn, anh chuyển sang chế độ chậm rãi để đảm bảo an toàn.
2. Hạnh phúc - Đau khổ
Câu ví dụ: Cuộc đời có thể đem đến cả hạnh phúc lẫn đau khổ, và chúng ta phải học cách đối mặt với cả hai.
3. Sáng - Tối
Câu ví dụ: Trời đã tối, và ánh đèn đường trở nên rất quan trọng để giữ an toàn khi lái xe vào buổi tối.
Viết 5 từ trái nghĩa với ý chí nghị lực
Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực là:
thoái chí, từ bỏ, bỏ cuộc, nản trí, đầu hàng.
HT
@@@@@@
nản chí ,nản lòng ,nhut trí,bỏ cuộc ,từ bỏ
hãy tìm một câu thành ngữ ( tục ngữ ) có chứa cặp từ trái nghĩa rồi đặt câu với câu thành ngữ ( tục ngữ ) đó.
trẻ chẳng tha,già chẳng thương