a) Cho từ từ kim loại K vào dd Sắt (II) Sunfat
b) Cho từ từ bột Cu vào axit HNO3 đặc nóng
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn đáp án B.
F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u ( i ) 3 C O + F e 2 O 3 → t o 3 C O 2 + 2 F e ( j ) 2 N a C l + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2 N a O H + C l 2 + H 2 ( k ) 3 F e + 3 O 2 → t o 2 F e 2 O 3 ( l ) 3 A g + 4 H N O 3 → 3 A g N O 3 + N O + 2 H 2 O ( m ) 2 C u ( N O 3 ) 2 → t o 2 C u O + 4 N O 2 + O 2 ( n ) 2 F e 3 O 4 + 10 H 2 S O 4 → t o 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + 10 H 2 O ( o ) F e C O 3 → t o F e O + C O 2
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
(j) 2NaCl + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2NaOH + C l 2 + H 2
(n) 2 F e 3 O 4 + 10 H 2 S O 4 → 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + 10 H 2 O
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn đáp án B
(i)
(j) 2 N a C l + 2 H 2 O → đ i ệ n p h â n 2 N a O H + C l 2 + H 2
(k)
(l)
(m)
(n)
(o)
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 8
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
1) Mẫu kẽm tan dần đến hết và có khí không màu sinh ra là H2H2
Zn+2HCl→ZnCl2+H2Zn+2HCl→ZnCl2+H2
2) Mẫu nhôm không tan do AlAl bị thụ động trong H2SO4H2SO4 đặc, nguội.
3) Dây nhôm tan dần, phản ứng xảy ra mãnh liệt tỏa nhiệt và có khí không màu sinh ra.
2Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H22Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H2
4)
Xuất hiện kết tủa trắng tan dần tới cực đại.
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
CÒN LẠI ĐANG NGHĨ
từ 1-> 4 có người làm rồi nên mk làm từ 5->9 nha
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thấy có kết tủa trắng xuất hiện
BaCl2 + Na2CO3 --> BaCO3 + 2NaCl
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn giấy quỳ tím, hiện tượng giấy quỳ từ xanh (do đặt trong môi trường kiềm) chuyển thành màu đỏ khi dư HCl
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
7. Cho đinh sắt vào ống nhgiệm chứa dd CuSO4 thấy có kết tủa Cu đỏ bám trên đinh sắt
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
8. Cho NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 sau đó lọc chất lấy kết tủa rồi đun nhẹ: kết tủa sau lọc có màu xanh ( Cu(OH)2, đun nhẹ thấy màu đen xuất hiện (CuO)
2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
9 Cho từ từ AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl thấy có kết tủa trắng xuất hiện
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
thôi từ 10 -> 15 này
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl không có hiện tượng gì xảy ra.
11. Đốt nóng 1 đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi thấy dây sắt chuyển màu đen
Fe+ 1/2 O2 --> FeO
2Fe + 3/2 O2 --> Fe2O3
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa CuSO4 không thấy có hiện tượng gì xảy ra
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein thấy có sủi bọt khí và phenolphtalein chuyển màu hồng do môi trường kiềm tạo ra từ phản ứng
Na + H2O --> NaOH + 1/2 H2
14 Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn thấy có chất rắn màu trắng xuất hiện
2Al + 3/2 O2 --> Al2O3
15 Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2 thấy có kết tủa đen xuất hiện
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.
(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).
(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.
(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).
(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.
(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).
(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3). Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4). Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5). Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.
(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).
(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.
(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư). (
8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Các trường hợp thỏa mãn: 3 - 4 - 6 - 8
ĐÁP ÁN B