Hoi nhung ai thi olympic toan lop 5 vong tinh ma co ghi ma thi lai.
hay viet ra minh se tick cho.
co ai thi violympic vong 16 lop 5 nam 2015-2016 chua ? cho biet cai devoi to se like cho nhung ban cho to biet de trong 1 tuanlyon moi ngay23 like di ma di ma
bạn nào két bạn voi minh thi mình se tick like cho cac ban nhung ma cac ban tick like cho minh trước cai da rang bua chu khong cho chi khánh ly khong tich like nao ca he nhung ma chi hoc gioi lam do nho tick like cho chị voi nha bon bay mình se du chi khanh ly dat cau hoi cho cac ban nhe mf cau hoi của lop 4 day lop4 kho lam ma may bạn co len ma lam voi neu dua mo lam thi chị se tich like cho cac nha mình hua khong doi dau
cho minh hoi de thi toan tieng viet lop 5 cap huyen nhe
( ai biet thi viet ro rang cho minh nhe minh se like cho )
Bài 1: Tìm x biết: 10 + 11 + 12 + 13+ ... + x = 5106.
Bài 2: Một thùng phi đựng đầy dầu cân nặng 100 kg. Sau khi rót ra 1/3 số dầu trong thùng thì cả dầu và thùng còn lại cân nặng 71 kg. Hãy tính xem thùng không có dầu cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 3: Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số là 4 và nếu bớt 79 ở số thứ nhất và thêm 54 vào số thứ hai thì tổng sẽ là 1975.
Bài 4: Có hai nhóm trồng cây. Nếu nhóm một cho nhóm hai 5 cây thì số cây trồng được của hai nhóm bằng nhau. Nếu nhóm hai cho nhóm một 10 cây thì nhóm một trồng được số cây gấp đôi số cây của nhóm hai. Hỏi mỗi nhóm trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu chiều rộng thêm 20 m, chiều dài thêm 15 m thì chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Câu 1: (2 điểm)
Dựa vào nghĩa của tiếng nhân em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
- nhân: có nghĩa là người.
- nhân: có nghĩa là lòng thương người.
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
Em hãy đặt hai câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
Câu 2: (2 điểm)
Cho đoạn văn sau:
a) "Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông."
(Theo Hoàng Lê)
b) "Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người."
(Thép Mới)
Tìm những từ ghép, từ láy trong hai đoạn văn trên.
Câu 3: (2 điểm). Đọc đoạn thơ sau:
Tan học về giữa trưa
Nắng rất nhiều mà bà chẳng thấy
Qua đường lắm xe, bà dò theo cái gậy
Cái gậy tre run run.
Bà ơi, cháu tên là Hương
Cháu dắt tay bà qua đường...
Bà qua rồi lại đi cùng gậy
Cháu trở về, cháu vẫn còn thương
(Mai Hương)
Em hãy nêu những suy nghĩ của mình về bạn học sinh giúp bà cụ qua đường.
Câu 4: (5 điểm)
Em hãy kể lại một câu chuyện về một việc làm tốt của em hoặc người mà em quen biết.
Nguyễn Thị Thảo Linh lạc đề rùi. vuongtuyen hoi đề thi toán tiếng việt lớp 5 cấp huyện mà.
ai co de thi toan va tieng viet cuoi ki 2 nam lop 4 nam 2016 2017 thi gui cho minh nha minh se tick cho nha
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học 2016 - 2017
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Cây đa quê hương
Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.
Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Theo NGUYỄN KHẮC VIỆN
1/ Bài văn tả cái gì? (M1 - 0.5)
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Tuổi thơ của tác giả
b. Tả cánh đồng lúa, đàn trâu.
c. Tả cây đa.
2/ Ngồi dưới gốc đa, tác giả thấy những cảnh đẹp nào của quê hương? (M1 - 0.5)
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Lúa vàng gợn sóng.
b. Đàn trâu ra về.
c. Cả hai ý trên.
3/ Trong các cặp từ sau, đâu là cặp trừ trái nghĩa: (M1 - 0.5)
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Lững thững - nặng nề
b. Yên lặng - ồn ào
c. Cổ kính - chót vót
4/ Tác giả miêu tả về cây đa quê hương như thế nào? (M2 - 0.5)
..................................................................................................................................................
5/ Gạch chân từ chỉ đặc điểm trong câu sau: (M2 - 0.5)
Ngọn chót vót giữa trời xanh.
6/ Tìm một câu trong bài văn thuộc kiểu câu Ai làm gì? (M2 - 0.5)
.............................................................................................................
7/ Điền dấu câu thích hợp và mỗi ô trống (M3 - 1)
Một hôm □ Trâu đi ăn về thì nghe phía trước có tiếng cười đùa ầm ĩ □
8/ Bài văn nói lên tình cảm gì của tác giả đối với quê hương? (M4 – 1)
............................................................................................................................................
9/ Tìm một từ ngữ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu với từ em vừa tìm được. (M3 – 1)
- Từ ngữ đó là:.........................................................................................................................
- Đặt câu: ................................................................................................................................
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả nghe - viết (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết (15 phút)
Giúp bà
Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu mọi việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, lợn ăn. Mặt trời vừa lên cao, nắng bắt đầu chói chang, em phơi quần áo, rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân, em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng rộn ràng một niềm vui.
2/ Tập làm văn (6 điểm) (25 phút)
Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,....) dựa theo các câu hỏi gợi ý sau:
Câu hỏi gợi ý:
a) Bố (mẹ, chú, dì .....) của em tên là gì? Làm nghề gì?
b) Hàng ngày, bố (mẹ, chú, dì.....) làm những việc gì?
c) Những việc ấy có ích như thế nào?
d) Tình cảm của em đối với bố (mẹ, chú, dì.....) như thế nào?
mk có đây . mk nha m.ng
cac ban oi ai ma giup minh tim duoc de thi violympic lop 5 vong 15 dung nhat thi minh se tick cho chu y la vong 15 phai co 3 bai la coc vang tai ba ;truy tim kho bau va bai trang giay nhe cac ban hay tim di vao luc 8 gio 30 toi mai minh se vao xem nhe mong moi nguoi giup do
CO AI HOC LOP 4 , CHO HOI NGAY MAI NHUNG TRUONG AI CO MON TAP LAM VAN THI CHI CHO MINH LA MON TAP LAM VAN LAM NHUNG GI , O TRANG BAO NHIEU , VIET VE NHUNG GI , DE BAI LA GI , NEU CO GOI Y THI CHI RA NHE
ai muon vao lop chon nao?
day la de thi ksdn lop 6 cua truong mk. mk cung chia se voi moi nguoi day.day la cau hoi
cau 1: chu so 5 trong so 162,57 co gia tri la
... phan do de lam
cau 7: x+x:0,5+x:0,25+x:0,125=30
con nua nhung mk chi chia se den do thoi bn nao ma thac mac cai gi cu hoi mk nhe .
ai lam nhanh va dung mk se tick nha( chu y: cac bn ghi loi giai ro rang lun nhe. Xin chan thanh cam on)
Câu 1: Chữ số 5 trong con số này có giá trị là 0,5 hoặc 5/10
Câu 7: x + x : 0,5 + x : 0,25 + x : 0,125 = 30
x .1 + x . 2 + x . 4 + x . 8 = 30
x . (1 + 2 + 4 + 8) = 30
x . 15 = 30
x = 30 : 15 = 2
Câu 1
Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là \(\frac{5}{10}\)
Câu 2
\(x+x\div0,5+x\div0,25+x\div0,125=30\)
\(x\div(1+2+4+8)\) \(=30\)
\(x\times15\) \(=30\)
\(x\) \(=30\div15=2\)
Học tốt
Câu1:
Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là 0,5 hoặc \(\frac{5}{10}\).
Câu 2:
x+x:0,5+x:0,25+x:0,125=30
x.1+x.2+x.4+x.8=30
x.(1+2+4+8)=30
x.15=30
x=30:15
x=2
Vậy x=2
ai xem cau hoi thi tich cho minh nhe : cau hoi day ne co 1 con qui hut mau nhung sao no ko hut mau bang mom ma lai hut bang ong hut?//ai dung minh tick cho>/./
vi mom cua no ko hut mau duoc cua ai ca nen no phai dung ong hut
ai co de thi toan lop 4 nam 2016 2017 cua cuoi ki 2 gui cho minh mnhi se tick cho minh dang can nhe cac ban
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: .................................................................................................................
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = ... cm2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
..............................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
..................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
...................................................................................................................................
Trường Tiểu học Lương Tài Họ tên …………………...................... Lớp 4B | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 4 Năm học 2014 - 2015 Thời gian: 40 phút |
Điểm | Nhận xét của giáo viên .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... |
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. 3/8m B. 9/64m C. 1m
d/ Tìm x:
x : 17 = 11256
A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235
Câu 2: (1 điểm)
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 3: (1 điểm)
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g
Phần II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính:
Bài 2: (1 điểm) Tìm x:
Bài 3: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
Bài 4: (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất:
đây nhé!
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: .................................................................................................................
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = ... cm2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
..............................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
..................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
...................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400
Câu 3: 0.5 điểm A. 25/100
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm
1m2 25cm2 = 10025 cm2
195 phút = 3 giờ 15 phút
Câu 6. 2 điểm
Câu 7: 1 điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 10 x 36 = 200 + 40
= 360 = 240
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)
b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số học: Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. | Số câu | 3 | 2 | 1 | 6 | ||||||
Số điểm | 1.5 | 3.0 | 1.0 | 5.5 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng: với các đơn vị đo đã học. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 |
| ||||||||
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 0.5 | 0,5 |
| ||||||||
Giải bài toán có lời văn: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | Số câu | 1 | 1 |
| 2 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 |
| 3,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 3 | 1 | 1 |
| 1 | 7 | 2 | |
| Số điểm | 2,0 | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |