Dãy gồm các hợp chất là * 1 điểm H2, MgO, H2SO4 H2SO4, H2O, HCl Mg, N2, CÒ K2CO3, Ba, SO2
Câu 7 . Tất cả các chất trong dãy là hợp chất : A. N2, H2O, S, MgCl2, NaOH B. SO2, MgO, Ca(NO3)2, AlCl3, HI C. NaCl, H2SO4, CH4, Cl2, HNO3 D. CO2, H2, CaCl2, NaNO3, Fe
Câu 12: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A. H2O, NaOH, CaO. B. H2O, H2SO4, CO2. C. HCl, H2SO4, K2O. D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 1. Cho các dung dịch sau: NaOH, HCl, HNO3, MgCl2, H2SO4, Ba(OH)2. các dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là:
Câu 2. Axit H2SO4 loãng phản ứng với các chất trong dãy nào sau đây? Ag; KOH; MgO; BaCl2. KCl. Mg; SO2; NaOH
Câu 4. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng C chiếm bao nhiêu % Câu 5. Dung dịch nhôm clorua bị lẫn tạp chất là dung dịch CuCl2 và ZnCl2. Dùng chất nào để làm sạch dung dịch nhôm clorua?
Câu 6. nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 kim loại Al, Mg, Ag ?
Câu 7. Trung hòa hết 0,4 mol NaOH cần dùng 200 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ mol bao nhiêu ?
Mọi người giúp em vs ạ
6
Trích Các mẫu thử lần lượt vào lọ
Cho dd NaOH vào
- Có khí thoát ra , sủi bọt là Al
- Còn lại không hiện tượng ( Mg. Ag)
PT: 2Al + 2NaOH + 2H2O \(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2\(\uparrow\)
- Các mẫu không hiện tượng cho tác dụng với HCl
+ Chất rắn tan sủi bọt khí : Mg
PT: Mg+2HCl \(\rightarrow\) MgCl2+H2\(\uparrow\)
+ Mẫu không hiện tượng là Ag
Nhận biết các chất sau:
a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.
b. Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
c. Các chất khí: CO2, O2, H2.
d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.
f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.
* Trích một ít các chất làm mẫu thử
a) Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: NaCl
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: NaCl, Na2SO4 (2)
- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (1)
+ Không hiện tượng: HCl
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (2)
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)
c)
- Dẫn các khí đi qua dd Ca(OH)2 dư
+ Kết tủa trắng: CO2
+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)
- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Que đóm tắt: H2
d)
- Dẫn các khí đi qua dd Br2 dư
+ Dung dịch nhạt màu dần: SO2
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: O2, H2, N2 (1)
- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Que đóm tắt: H2, N2 (2)
- Dẫn các khí ở (2) đi qua bột CuO nung nóng:
+ Không hiện tượng: N2
+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
e)
- Hòa tan 3 chất rắn vào nước:
+ Chất rắn không tan: CaCO3
+ Chất rắn tan: CaO, P2O5
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- Cho dd thu được ở trên tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: H3PO4 => Nhận biết được P2O5
+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2 => Nhận biết được CaO
f)
- Hòa tan 3 kim loại vào nước:
+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
+ Kim loại không tan: Mg, Fe (1)
- Cho 2 kim loại ở (1) tác dụng với dd HNO3 đặc nguội
+ Kim loại tan, có khí màu nâu thoát ra: Mg
\(Mg+4HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
+ Kim loại không tan: Fe
a) Trích mẫu thử. Dùng quỳ tím để thử.
dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl
dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2
dung dịch làm quỳ tím không đổi màu --> NaCl
b) Trích mẫu thử. dùng quỳ tím để thử.
dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2
dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl và H2SO4
Cho 2 dung dịch này tác dụng với BaCl2.
- Có kết tủa --> H2SO4
Pthh: BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
- không có phản ứng --> HCl
Cho 2 dung dịch còn lại là NaCl và Na2SO4 tác dụng với BaCl2
- có kết tủa --> Na2SO4
Pthh: BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaCl
c) Đốt từng khí. Cháy lửa xanh --> H2
Dẫn 2 khí còn lại qua Ca(OH)2
- có kết tủa --> CO2
Pthh: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
- không có hiện tượng --> O2
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2
B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2
D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g
B. 0,35 g
C. 6,4 g
D. 0,64 g
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023 nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 1,5.1023 nguyên tử
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2
B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2
D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g
B. 0,35 g
C. 6,4 g
D. 0,64 g
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023 nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 1,5.1023 nguyên tử
1)Trong các chất sau đây, dãy gồm các đơn chất là:
A.H2 ; CH4 ; C2H4; O2 B. CO; Br2; N2; SO2 C. HCl; H2O; H2; Cl2 D. O2; H2; Cl2; C
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
H2O + SO2 -------> H2SO3
H2O + CO2 -------> H2CO3
H2O + BaO -----> Ba(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O
SO2 + BaO -------> BaSO3
MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O
ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
CuO + CO ----> Cu + CO2
Zn(OH)2 + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O
BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O
Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp
Pt : SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dãy các chất sau:
a. Các chất rắn: CaO, MgO, Al2O3.
b. Các chất khí: O2, N2, H2, CO2.
c. Các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4
10)KNO3 →
11) H2O →
12) H2 + O2 →
13) H2 + CuO →
14) H2 + PbO →
15) H2 + MgO →
16) H2 + Fe3O4 →
17) Al + H2SO4 →
18) Cu + H2SO4(l) →
19) Zn + HCl →
20) Fe + H2SO4 →
21) Ag + HCl →
22) Ag + O2 →
23) P2O5 + H2O →
24) SO2 + H2O →
25) CO2 + H2O →
26) C + H2 →
27) H2 + Cl2 →
28) H2 + S →
29) H2 + F2 →
30) H2 + Al2O3 →
10) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
11) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
12) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
13) \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
14) \(H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
15) Không pư
16) \(4H_2+Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
17) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
18) Không pư
19) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
20) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
21) Không pư
22) Không pư
23) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
24) \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
25) \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
26) \(C+2H_2\underrightarrow{t^o,xt}CH_4\)
27) \(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)
28) \(H_2+S\underrightarrow{t^o}H_2S\)
29) \(H_2+F_2\underrightarrow{-252^oC}2HF\)
30) Không pư