4km 397 m = ..........km
4km 23m =………...km 102 m = ………..km 69 3000 m2 = ………ha 0,235 km2 = ………ha 6,54km = ………m |
6tấn 57kg = …………tấn 680 m2 =…………..hm2 4 987m2 = ……..dam2……..m2 21,55m = …….m ……….cm 3/2 m = ………cm |
Bạn viết lại đề nhé, chứ như vầy khó nhìn lắm ạ.
\(4km23m=4,023km.\)
\(102m=0,102km.\)
\(693000m^2=69,3ha\)
\(0,235km^2=23,5ha.\)
\(6,54km=6540m.\)
\(6\) tấn \(57kg=6,057\) tấn.
\(680m^2=0,068hm^2\)
\(4987m^2=49dam^287m^2\)
\(21,55m=21m55cm\)
\(\dfrac{3}{2}m=150cm.\)
4km 5m + 5 km 3m = ...... m
4km 37m =...m
8m 12cm =...cm
354dm =...m...dm
3040m =...km...m
4km 37m =4037m
8m 12cm =812cm
354dm =3m 54dm
3040m =3km 40m
hgggggggggggggggggggggggggg
Tính DT vs CV 1 hku đất HCN có CD 1/4km vs CR 1/8 km (bằng đơn vị m)
1/4km=250m
1/8km=125m
DT:125*250=31250
CV:(125+250)*2=750
Bài Giaỉ
Cách 1:
Đổi \(\frac{1}{4}\)km = 0,25 km =2,5m
Đổi \(\frac{1}{8}\)km = 0,125km = 1,25m
Chu vi khu đất hình chữ nhật là:
(1,25 + 2+5 ) *2 = 7,5 (m)
Diện tích khu đất là :
1,25 * 2,5 = 3, 125 (m)
Đáp số : 3, 125 m
1/4=250m
1/8=125m
dt=125x250=31250
cv=(125+250)x2=750
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
viet so thap phan:
8km 417m=.....km
4km 28m=......km
7km 5m=.......km
216m=......km
viet so thich hop
21,43m=.....m.......cm 7,62km=....m
8,2dm=......dm.....cm 39,5km=.....m
ai nhanh minh se tick
8km417m=8,417km 21,43m=21m43cm
4km28m=4,028km 7,62km=7620m
7km5m=7,005km 8,2dm=8dm20cm
216m=0,216km 39,5km=39500m
tk nhé
8,417KM
4,028KM
7,005KM
216M=0,216KM
21,43M=21M 43CM
7,62KM=7620M
8,2DM=8DM 20CM
39,5KM=39500M
CHÚC BẠN HỌC TỐT
NHỚ K MÌNH NHA BẠN HỨA RỒI ĐẤY
1.8km 417m = 8,417km
4km 28m = 4,028km
7km 5m = 7, 005km
216m = 0,216 km
2. 21,43m = 21m 43cm
7,62km = 7620m
8,2 = 8dm 2cm
39,5km = 39500m
3754m = ..............km
1634mm = ...............m
2m 75mm = ..................m
7kg 18g = ..................kg
1025kg = .............tan
9215g = .............................kg
4km 6m = ...................km
4 tan 7 yen = ....................tan
3754m=3,754km
1634mm=1,634n
2m75mm=2,0075m
7kg18g=7,018kg
1025kg=1,025 tấn
0215g=9,215kg
4km6m=4,006km
4 tân 7 yến=4,07 tấn
tk m nhé
3754m=3,754km
1634mm=1,634
2m 75mm=2,075m
7kg 18 g=7,018kg
1025kg=1,025 tan
9215g=9,215 kg
4km 6m=4,006km
4 tan 7 yen =4,07 tan
3,754km
1,634m
2,075m
7,018kg
1,025tan
9,215kg
4,006km
4,07tan
4km vuông 80 ha vuông = ? km vuông
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27m 35cm = …………m b) 5hm 8m = ………....hm
103dm 7cm = ……….dm 4km 75m = ……….km
803mm = ……………m 2km 145m= ……...m