7 tấn 23 kg =................tấn
A.
72,30 tấn
B.
7,23 tấn
C.
7,023 tấn
D.
7203 tấn
400 dm2=......m2
A.400 m2
B.40 m2
C.1 M2
D.4 m2
b) 7 tấn 23 kg =.............tấn
a. 7,023 tấn
b 72,30 tấn
c 7,23 tấn
d 7203 tấn
làm giúp mình với!mình cám ơn !
Chiếc xe tải cân nặng bao nhiêu tấn biết rằng khi chở 600kg gạo thì cả xe và gạo nặng 2 tấn Viết kết quả dưới dạng hỗn số A. 335 tấnB. 435 tấnC. 125 tấnD. 225 tấn
Giải :
Đổi : \(600\text{ kg}=\frac{3}{5}\text{ tấn}\)
Xe tải nặng là :
\(2-\frac{3}{5}=\frac{7}{5}\left(=1\frac{2}{5}\right)\text{tấn}\)
=> Chọn C
~HT~
Sản lượng gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 của vùng đồng bằng Sông Cửu Long ước tính đạt được 763 tấn thóc, tăng 103 tấn so với năm 2018. Hãy tính sản lượng thóc thu được vào năm 2018
A) 660 tấn
B) 760 tấn
C) 866 tấn
D) 760 tấn
Số?
a) 3 yến = ? kg 5 tạ = ? kg 6 tấn= ? kg
4 tạ = ? yến 2 tấn = ?. tạ 3 tấn = ? yến
b) 40 kg = ? yến 200 kg = ? tạ 7 000 kg = ? tấn
c) 2 tấn 4 tạ = ? tạ 4 tạ 5 kg = ? kg 5 tấn 300 kg = ? kg
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
Số?
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6 000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300 yến
b) 40 kg = 4 yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
Số ?
a) 1 yến = ? kg 10kg = ? yến
1 tạ = ? yến = ? kg 100 kg = ? tạ
1 tấn = ? tạ = ? kg 1000 kg = ? tấn
b) 2 tạ= ? kg 3 tạ 60 kg = ? kg
4 tấn = ? tạ = ? kg 1 tấn 7 tạ = ? tạ
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ
Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga trong năm 1998 là 55 triệu tấn; năm 1999 là 53,2 triệu tấn, năm 2000 là 64,3 triệu tấn. Sản lượng lương thực trong năm 2000 nhiều hơn sản lượng lương thực trong năm 1999 là:
A.
11,1 tấn
B.
12 triệu tấn
C.
11,1 triệu tấn
D.
11 tấn
Lời giải:
Sản lượng lương thức năm 2000 nhiều hơn năm 1999 là:
$64,3-53,2=11,1$ (triệu tấn)
Đáp án C.
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg =.....tấn b)4567kg =......tấn
c)690 kg 250 g = .....kg d)3 tạ 7 kg =......tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích .....km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = ....km b)17m 67cm =...m
c)475cm =...m d)50m =...km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =...m2 b)7cm2 =...dm2
c)6785m2 =...ha d)52ha =...km2
mình hok đến bài nhân một số thập phân với 10,100,1000 rùi
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg = 45 , 35 tấn b)4567kg =4,567tấn
c)690 kg 250 g = 690, 25 kg d)3 tạ 7 kg =3,07 tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích : 0,03 .km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = 2,35km b)17m 67cm =17,67m
c)475cm =4,75m d)50m =0,05 km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =0,34 m2 b)7cm2 =.0,07 dm2
c)6785m2 =0,6785 ha d)52ha = 0,62 km2
2. viết vào chỗ chấm
a, 18 yến = kg
200 tạ = kg
35 tấn = kg
b, 430 kg = yến
25000 kg = tạ
16000 kg = tấn
c, 2 kg 326 g = g
6 kg 3 g = g
d, 4008 g = kg g
9050 kg = tấn kg
A)180 kg
20 000 kg
35 000kg
B)43 yến
250 tạ
16 tấn
C)2326 g
6003 g
D)4 kg 8 g
9 tấn 50 kg