8m2 3 dm2 = ............cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 83
B. 8,3
C. 803
D. 8,03
2 d m 2 10 c m 2 = ........... c m 2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 21
B. 201
C. 210
1 viết số thích hợp vào chỗ chấm
4750 m2 = ........dam2 = ............m2
137 hm2 = ..........km2 = .............hm2
247 dm2 = ............m2= .............dm2
324 cm2 = .............dm2
7m2 6 dm2 = ............. dm2
7 hm2 8m2 = .............m2
4750 m2 = ..47......dam2 = ....50........m2
137 hm2 = ...1.......km2 = ....37.........hm2
247 dm2 = ....2........m2= ........47.....dm2
324 cm2 = .......3,24......dm2
7m2 6 dm2 = ........706..... dm2
7 hm2 8m2 = ........70008.....m2
4750 m2 = 47,5 dam2 = 4750 m2
137 hm2 = 1,37 km2 = 137 hm2
247 dm2 = 2,47 m2 = 247 dm2
324 cm2 = 3,42 dm2
7m2 6dm2 = 706 m2
7hm2 8m2 = 70008 m2
47,50 dam2
1,37km2
3,24 dm2
706 dm2
70002 m2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài 1 :
3dm2 = 300cm2. ; 79dm2 25cm2 = 7925cm2
54500dm2 = 545m2 ; 28m2 6cm2 = 280006cm2
820000cm2 = 82m2 ; 236901cm2 = 230000m2 6900dm2 1 cm2
Bài 3 :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 54 + 14 ) : 2 = 34 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
54 - 34 = 20 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
34 × 20 = 680 ( dm2 )
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm 2 = . . . cm 2 là
A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 d m 2 = ....... c m 2 là:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = …cm2
48 dm2 = …cm2
1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2
2000cm2 =….dm2
9900cm2 = …dm2
1dm2 = 100 cm2
48 dm2 = 4800 cm2
1997 dm2 = 199700 cm2
100 cm2 =1 dm2
2000cm2 = 20 dm2
9900cm2 = 99 dm2
Diện tích mặt của bàn học khoảng 96 … Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. mm2 B. cm2 C dm2 D. m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = ………cm2
996 dm2 = ……… cm2
4800cm2 = ……… dm2
08 dm2 = ……… cm2
1000cm2 = ………dm2
2100cm2 = ……… dm2
4 dm2 = 400cm2
800cm2 = 48 dm2
508 dm2 = 50800 cm2
1000cm2 = 10dm2
2100cm2 = 21 dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
a) 15m2 = 150000cm2 m2 = 10dm2
103m2 = 10300dm2 dm2 = 10cm2
2110dm2 = 211000cm2 m2 = 1000cm2