Tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với mỗi từ sau: hồi hộp, vắng lặng, hạnh phúc.
Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp,vắng lặng
Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin
Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
Học Tốt !
từ trái nghĩa với hồi hộp: bình tĩnh , thong thả
từ trái nghĩa với vắng lặng : đông đúc,náo nhiệt,ồn ào
Tìm từ trái nghĩa với các từ hồi hộp, vắng lặng.
từ trái nghĩa với các từ hồi hộp: bình tĩnh
từ trái nghĩa với các từ vắng lặng: ồn ào
hc tốt nha
hồi hộp : bình tĩnh
vắng lặng : ồn ào
hồi hộp ><bình thản, bình thường.
vắng lặng ><ồn ào, đông đúc.
Chúc bn hok tốt a~ kb a~
tìm từ gần nghĩa ( cùng nghĩa) trái nghĩa với mỗi từ sau kính phúc,vô lễ,ngục nhiên,hồi hộp
NHANH NHANH NHANH
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ
Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực
từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...
từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...
từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...
từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Tìm những từ trái nghĩa của:
Hoàng phí
cẩu thả
vắng lặng
hồi hộp
Hoang phí <=> Tiết kiệm
Cẩu thả <=> Cẩn thận
Vắng lặng <=> ầm ĩ
hồi hộp <=> bình tĩnh
hoang phi = tiet kiem
cau tha = can than
vang lang = dong vui
tu hoi hop thi to ko biet ban thong cam nhe
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Đáp án:
Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.
Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.
2.để mình suy nghĩ
3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.
1.TIM TỪ TRÁI NGHĨA, ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC.
2. TÌM THÊM NHỮNG TỪ CHỨA TIẾNG PHÚC.
1.
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....
2.
- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....
HT~
1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...
2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...
Bổ sung :
- Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh , đau khổ , đau buồn , tuyệt vọng ,....
HT~
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt