Những câu hỏi liên quan
LA
Xem chi tiết
DA
24 tháng 2 2017 lúc 12:11

Đáp án B : Leo ________.

A.không khỏe lắm

B.có thể bơi nhanh

C.thích chơi cá nhân

Thông tin: For me, it’s great, because I love being in the water and I can swim fast.

Tạm dịch: Đổi với tôi, thật tuyệt vời bởi vì tôi thích ở trong nước và tôi có thể bơi nhanh. Tôi cũng thích được trở thành một phần của đội.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
25 tháng 4 2019 lúc 10:10

Người chơi bóng nước _________.

A.thường chơi bóng đá

B.nảy bóng

C.không đá bóng

Thông tin: The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand.

Tạm dịch: Trò chơi này hơi giống với bóng đá vì mỗi đội cố gắng ghi một bàn thắng bằng một quả bóng. Nhưng trong môn bóng nước, bạn không thể sử dụng đôi chân của mình - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
2 tháng 9 2017 lúc 2:40

Trong trò chơi bóng nước, người chơi ________.

A.có thể sử dụng tay của họ

B.đôi khi bơi 30 mét

C.bơi mọi lúc

Thông tin: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.

Tạm dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút, và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
8 tháng 5 2019 lúc 14:25

Đội của anh ấy chơi ________.

A.tốt

B.tệ

C.trong một cuộc thi mới

Thông tin: Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

Tạm dịch: Bóng nước là một môn thể thao mới ở trường chúng tôi, nhưng hiện tại chúng tôi đã có một đội bóng giỏi. Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
30 tháng 3 2019 lúc 12:45

Mọi người chơi polo nước ____.

A.ở sân vận động

B.ở bể bơi

C.ở bãi biển

Thông tin: We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

Tạm dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
DH
6 tháng 10 2021 lúc 19:02

    27. Do you mind if I go out with my friends at night?

Would you mind if _______I went out with my friends at night?_________________________________________

28. "Is Ha Long Bay a wonder of the world?" Ann said

 Ann asked______if Ha Long Bay was a wonder of the world______________________________________________

29. They decorated their house for the Tet holiday last weekend.

      Their house_____was decorated for the Tet holiday last weekend. __________________________________________________

     30. Lan / like/ learn /English.____Lan likes learning English________________________________________

Bình luận (0)
NV
Xem chi tiết
H24

A

A

Bình luận (0)
PT
16 tháng 12 2021 lúc 8:01

12.A                                                                                                                     13.A

Bình luận (0)
BH
16 tháng 12 2021 lúc 8:04

12.A
13.A

Bình luận (0)
KT
Xem chi tiết
H24
5 tháng 3 2020 lúc 6:48

III 

1.Will they come

2.will you get 

3.will you do

4.will do

5.will call 

6.Will she get

7.will recover

8.will be the weather    

9.will return

10.Will you show

Mình ko chắc lắm nhé !

IV

1.shouldn't

2.should

3.must

4.should

5.must

6.must

7.mustn't

8.mustn't

9.should

10.mustn't

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

III. Give the correct form of the verbs in the simple future.

1.   ……Will they come………………………… (they / come) tomorrow?

2.   When …………will you get…………………… (you / get) back?

3.   If you lose your job, what…will you do…………………………… (you / do)?

4.   They ………will do……………………… (do) it for you tomorrow.

5.   My father ……………………………… (call) you in 5 minutes.

6.   ……………………………… (she / get) the job, do you think?

7.   We believe that she ………………………………   (recover) from her illness soon.

8.   What ……………………………… (the weather / be) tomorrow?

9.   I promise I……………………………… (return) from school on time.

10. ( you /  show )……………..me how to operate the new machine, please ?

IV. Fill in the gap with should/ shouldn’t/ must/ mustn’t :

1.I don’t think you ………………………eat so much chocolate. It’s bad for your health.

2.I think waiters………………………………try to be pleasant with customers.

3.If you feel sick, you ……………………………… stay at home. It’s better for you.

4.I ……………………………… get my hair cut. I don’t long hair.

5.We ………………………… go home. My mother has told me to arrive at ten o’clock.

6.I ……………………………… study hard. I want to pass the exam.

7.You ……………………………… accept things from strangers!

8.You ……………………………… steal things from shops.

9.Children ……………………………… eat junk food every day.

10. There is a ''No turn left'' sign. You ………………………..turn left

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ND
Xem chi tiết