tính khối lượng mol của các chất khí nha mn
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất X, biết rằng 0,2 mol chất này có khối lượng là 49 g.
Mong mn giúp đỡ ạ T-T
Câu 18. Hãy so sánh xem khí N2 nặng, nhẹ hay bằng khí Hydrogen bao nhiêu lần (N=14, H=1).
Câu 19. Tính số mol của 12,395 lít khí NH3( ở đkc).
Câu 20. Tính khối lượng của 6,1975 lít khí CO2 (ở đkc) (biết O=16, C=12)
Câu 17 :$M = \dfrac{m}{n} =\dfrac{49}{0,2} = 245(g/mol)$
Câu 18 : $d_{N_2/H_2} = \dfrac{28}{2} = 14 > 1$
Do đó, $N_2$ nặng hơn hydrogen 14 lần
Câu 19 : $n = \dfrac{V}{22,4} = \dfrac{12,395}{22,4} = 0,55(mol)$
Câu 20 : $n_{CO_2} = \dfrac{6,1975}{22,4} = 0,277(mol)$
$m_{CO_2} = 0,277.44 = 12,188(gam)$
Câu 17:
\(M_X=\dfrac{m}{n}=\dfrac{49}{0,2}=245\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 18:
\(d_{\dfrac{N_2}{H_2}}=\dfrac{28}{2}=14\)
Vậy khí Nito nặng hơn khí hidro 14 lần
Câu 19:
\(n_{NH_3}=\dfrac{V_{\left(dktc\right)}}{22,4}=\dfrac{12,395}{22,4}=\dfrac{2587}{4480}\left(mol\right)\)
Câu 20:
\(n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(dktc\right)}}{22,4}=\dfrac{6,1975}{22,4}=\dfrac{2479}{8960}\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=n.M=\dfrac{2479}{8960}.44=12\left(g\right)\)
Câu 17
\(M_X=\dfrac{49}{0,2}=245\left(g/mol\right)\)
Câu 18:
\(d_{N_2/H_2}=\dfrac{28}{2}=14\)
=> N2 nặng hơn H2 14 lần
Câu 19:
\(n_{NH_3}=\dfrac{12,395}{24,79}=0,5\left(mol\right)\)
Câu 20:
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,1975}{24,79}=0,25\left(mol\right)=>m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\)
Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:
a. 0,25 mol CuO
b. 13,44 lít khí SO3 (đktc)
c. 1,2.1023 phân tử MgO
Bài 2: Tính khối thể tích (đktc) của các chất khí sau:
a. 0,3 mol CO2
b. 1,6 gam khí SO3
c. 0,3.1023 phân tử CO
Bài 3: Tính tỉ khối của các chất khí sau:
a. H2so với SO2
b. O2 so với không khí
Bài 4:Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng 1/2
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
->mNO2 = 0,25.46=11,5g
->VNO2 = o,25.22,4=5.6 lít
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
\(1\\ M_X=2.8,5=17\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ 2\\ M_A=29.1,258=36,5\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
tính khối hơi của chất khí X so với khí H2blaf 0,065. tính khối lượng mol của chất khí X
dX/H2=\(\dfrac{M_X}{2}=0,065\)
\(M_X=0,065.2=0,13\left(g\right)\)
Tính khối lượng mol phân tử của các chất sau:
Chất A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,07.
Vì dA/không khí = 2,07 ⇒ MA = 2,07.29 = 60
(vì Mkhông khí = 29)
Tính khối lượng mol của chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Yính khối lượng mol của chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Y và khí Y so với tỉ khối không khí bằng 0,586
Bài 1: Cho biết 0,5 mol hợp chất khí A nặng 32g a , Tính khối lượng mol khí A b , Tính thể tích khí (ở đkctc ) của 36*10^23 c , Tính khối lượng của 73,44 lít khí CO2 ( ở đktc )
b . n=36x1023/6x1023=6(mol)
V=6x22,4=134,4 g