một số tự nhieenkhi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Tìm số dư khi chia cho 91
một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. tìm số dư khi chia số đó cho 91.
Gọi số đó là a ( a thuộc N* )
Theo đề ra ta có:
a chia 7 dư 5
a chia 13 dư 4
=> a + 9 chia hết cho 7 và 13
Mà (7,13) = 1
=> a + 9 \(⋮\)7 . 13
<=> a + 9 \(⋮\)91
=> a chia 91 dư : 91 - 9 = 82
Vậy số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4 thì khi chia số đó cho 91 dư 82
Tìm một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Nếu đem số đó
chia cho 91 thì dư bao nhiêu?
Một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5 ,khi chia cho 13 thì dư 4.Nếu số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu ?
Lời giải:
Gọi số tự nhiên đó là $a$. Ta có:
$a-4\vdots 13$ nên $a=13k+4$ với $k$ tự nhiên.
Lại có: $a-5\vdots 7$
$\Rightarrow 13k+4-5\vdots 7$
$\Rightarrow 13k-1\vdots 7$
$\Rightarrow 13k-1+14\vdots 7$
$\Rightarrow 13k+13\vdots 7$
$\Rightarrow 13(k+1)\vdots 7$
$\Rightarrow k+1\vdots 7\Rightarrow k=7m-1$ với $m$ tự nhiên.
Khi đó:
$a=13k+4=13(7m-1)+4=91m-9=91(m-1)+82$
$\Rightarrow a$ chia $91$ dư $82$
Một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5,chia 13 dư 4.Hỏi số đó khi chia cho 91 thì dư bao nhiêu ?
Ta có:
a : 7 dư 5
a : 13 dư 4
=> a + 9 chia hết cho 7 và 13.
7 và 13 đều là số nguyên tố => a + 9 chia hết cho 7 · 13 = 91.
=> a chia cho 91 dư 91 - 9 = 82.
Vậy số tự nhiên đó chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4.
=> Nếu đem chia số đó cho 91 dư 82.
Tìm số dư trong phép chia Khi chia một số tự nhiên cho 91 biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là 5 và chia cho 13 thì được số dư là 4
Tìm số dư trong phép chia Khi chia một số tự nhiên cho 91 biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là 5 và chia cho 13 thì được số dư là 4
gọi số đó là a
ta có a chia 7 dư 5 và a chia 13 dư 4
suy ra a-5 chia hết cho 7 và a-4 chia hết cho 13
suy ra a-5+14 chia hết cho7 và a-4+13 chia hết cho 13
suy ra a+9 chia hết cho 7 và a+9 chia hết cho 13
suy ra a+9 thuộc bội chung của 7 và 13 suy ra a+9 chia hết cho bội chung nhỏ nhất của 7 và 13
suy ra a+9 chia hết cho 91 suy ra a+9-91 chia hết cho 91
suy ra a-82 chia hết cho 91 suy ra a chia 91 dư 82
một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì số dư là ...
Gọi số cần tìm là x :
Theo bài ra ta có :
x = 7a + 5 va x= 13b + 4
Ta lại có x + 9 = 7a + 14 = 13b + 13
-> x + 9 chia hết cho 7 và 13
-> x + 9 chia hết cho 7.13 = 91
-> x + 9 = 91m -> x = 91m - 9 = 91(m -1 + 1) - 9 = 91(m-1) + 82
Vậy x chia 91 dư 82 .
Cách khác :
Số tự nhiên là A, ta có:
A = 7m + 5
A = 13n + 4
=>
A + 9 = 7m + 14 = 7(m + 2)
A + 9 = 13n + 13 = 13(n+1)
vậy A + 9 là bội số chung của 7 và 13 => A + 9 = k.7.13 = 91k
=> A = 91k - 9 = 91(k-1) + 82
vậy A chia cho 91 dư -9 (hoặc 82)
một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. hỏi nếu a chia hết cho 91 thì dư bao nhiêu?
a : 7 (dư 5)
a : 13 (dư 4)
=> a + 9 chia hết cho 7 và 13.
7 và 13 đều là số nguyên tố => a + 9 chia hết cho 7 x 13 = 91.
=> a chia cho 91 dư 91-9 = 82.
Vậy số tự nhiên đó chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem chia số đó cho 91 dư 82.
C1:
Gọi so can tim la x
Theo bài ra ta có
x = 7a + 5 va x= 13b + 4
Ta lại có x + 9 = 7a + 14 = 13b + 13
-> x + 9 chia hết cho 7 và 13
-> x + 9 chia hết cho 7.13 = 91
-> x + 9 = 91m -> x = 91m - 9 = 91(m -1 + 1) - 9 = 91(m-1) + 82
Vậy x chia 91 dư 82
C2:
Số tự nhiên là A, ta có:
A = 7m + 5
A = 13n + 4
=>
A + 9 = 7m + 14 = 7(m + 2)
A + 9 = 13n + 13 = 13(n+1)
vậy A + 9 là bội số chung của 7 và 13 => A + 9 = k.7.13 = 91k
=> A = 91k - 9 = 91(k-1) + 82
vậy A chia cho 91 dư -9 (hoặc 82)
C3:
Gọi a là số tự nhiên đó
Theo bài ra ta có
a = 7k + 5 và a = 13l + 4
Ta lại có a + 9 = 7k + 14 = 13l + 13
-> a + 9 chia hết cho 7 và 13
-> a + 9 chia hết cho 7.13 = 91
-> a + 9 = 91m -> a = 91m - 9 = 91(m -1 + 1) - 9 = 91(m-1) + 82
Vậy a chia 91 dư 82
Ta có a:7 dư 5=>(a+2)⋮7=>(a+2+7)⋮7=>(a+9)⋮7
a:13 dư 4=>(a+9)⋮13
=>(a+9)⋮7 và 13
Mà ƯCLN(7,13)=1
=>(a+9)⋮7*13
=>(a+9)⋮91
=>a:91 dư 82
một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. nếu đem số đó chia cho 91 thì số dư sẽ là ?