Let's play hide-_ _ _-seek.
hide - and - seek
hide - hide - hide - and - seek
let's play hide - and - seek
where is tony ?
where is mary ?
I can't find you all
đố các bạn biết nó ở trong tập sách mấy
sách lớp 2 hoặc lớp 1
LOP 2 HAY LOP 3 GI DO
at/play/break time/hide and seek/they.
They play hide and seek at break time
They play hide and seek at break time
they play hide and seek at break time
I / play hide and seek / usually / break / with my / during / classmates / time
I usually play hide anh seek with my classmates during break time.
I usually play hide and seek with my classmates during break time.
I usually play hide and seek with my classmates during break time
I play hide and seek with sister nghĩa là gì?
Nghĩa là:
Tôi chơi trốn tìm cùng với chị
K mk nhé
Mk dịch đúng ko
When I was young, I (play)..........hide and seek
Trl:
When I was young , I (play) played hide anh seek
Hc tốt
Nhớ k nhé
When I was young , I played hide anh seed
HỌC TỐT !
When I was young, I (play) played hide and seek
chuk bn học tốt !
hãy chuyển những cụm từ sau sang quá khứ
stay at home
enjoy the party
play hide and seek
watch cartoons on tv
Stayed at home
Enjoyed the party
Played hide and seek
Watched cartoons on tv
HT
Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed
stayed at home
enjoyed the party
played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)
watched cartoons on TV
Để làm đúng thì bạn phải học thuộc Bảng động từ bất quy tắc
Từ nào ngoài bảng ta chỉ cần thêm ed
Chúc bạn học tốt
*Tham khảo nhé, mik tra trên gg thui
2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủTrên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid backslidden |
tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat | beat beaten |
đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt burned |
burnt burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid chided |
chid chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed clad |
clothed clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew crewed |
crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt daydreamed |
daydreamt daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt dreamed |
dreamt dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten got |
có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt gilded |
gilt gilded |
mạ vàng |
76 | gird | girt girded |
Đúng 1
Bình luận (0)
VIII. Make the questions for the underlined words. 1. What do those little boys often do? 2. Why did Sam close the windows?
Đúng 2
Bình luận (1)
We used to play hide-and-seek when we were small Chuyển thành câu hỏi jup mk vs what did you use to play when you were small?
Đúng 1
Bình luận (1)
read the passage and answer the questions
during the break time we usually play in the schoolyard.The boys often play badminton . The girls always skip rope . I like to play hide-and-seek with my friends. Thu and Nga sometimes play chess in the classroom . Now we cannot play in the school yard because its raining.
question:
1 During the break time .What do the boys often do ?
2Do the girls play skipping rope in the schoolyard ?
3.Who does the writer play hide-and-seek with ?
4.Why dont the... Đọc tiếp read the passage and answer the questions during the break time we usually play in the schoolyard.The boys often play badminton . The girls always skip rope . I like to play hide-and-seek with my friends. Thu and Nga sometimes play chess in the classroom . Now we cannot play in the school yard because it's raining. question: 1 During the break time .What do the boys often do ? 2Do the girls play skipping rope in the schoolyard ? 3.Who does the writer play hide-and-seek with ? 4.Why don't they play in the schoolyard now? Mấy bạn giải giúp mình với 1) During the break time the boys often play in the schoolyard. 2) Yes they do. 3) The writer wants to play hide-and-seek with his friends. 4) Because it is raining.
Đúng 0
Bình luận (0)
Khoá học trên OLM (olm.vn) |