Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Mg(OH ) 2
B. Cu(OH ) 2
C. NaOH
D. Fe(OH ) 2
Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Mg(OH ) 2
B. Cu(OH ) 2
C. NaOH
D. Fe(OH ) 2
Chọn C
NaOH là bazơ tan nên không bị nhiệt phân hủy
Các bazo không tan còn lại bị nhiệt phân tạo thành oxit bazo và nước
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH ) 2 , NaOH, Zn(OH ) 2 , Fe(OH ) 2
B. Cu(OH ) 2 , NaOH, Ca(OH ) 2 , Mg(OH ) 2
C. Cu(OH ) 2 , Mg(OH ) 2 , Fe(OH ) 3 , Zn(OH ) 2
D. Zn(OH ) 2 , Ca(OH ) 2 , KOH, NaOH
Chọn C
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là:
Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(O H ) 2
B. Ca(O H ) 2
C. NaOH
D. Cu(O H ) 2
Bài 1. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH. Hãy cho biết những bazơ nào: a) Tác dụng với dung dịch HCl
b) Tác dụng với khí SO2 c) Bị nhiệt phân hủy.
d) Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
Viết các phương trình hóa học để minh họa cho câu trả lời.
Bài 1 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3
Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH
Chúc bạn học tốt
Cho các bazơ: Naoh, Mg(oh)2, Cu(oh)2,Ba(oh)2 .Chất nào bị nhiệt phân hủy. Viết PTHH
Các chất bị nhiệt phân hủy là :
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaC O 3 , CaS O 4 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaC O 3 , CaS O 4
B. NaCl, CaS O 4 , CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2
C. CaS O 4 , NaCl, Pb(N O 3 ) 2 , CaC O 3
D. CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaS O 4
bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao A:Cu(OH)2 , B:KOH , C:NaOH, D:Ba(OH)2
Các bazo không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Chọn A.
Phương trình:
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao
A:Cu(OH)2 ,
B:KOH ,
C:NaOH,
D:Ba(OH)2
Có những bazơ sau : Cu(OH)2,NaOH.hãy cho biết những bazơ nào a/tác dụng được với dung dịch HCl b/bị nhiệt phân hủy c/đổi màu quì tím thành xanh Viết các phương trình hoá học
a) \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
b) \(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
c) NaOH
a. Cu(OH)2, NaOH
Cu(OH)2 + 2HCl ---> CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
b. Cu(OH)2
Cu(OH)2 ---to---> CuO + H2O
c. NaOH.
Câu 3:Bazơ bị nhiệt phân hủy là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.