Trung hoà hoàn toàn 200 ml dd Ca(OH)2 0,5M bằng 200 gam dd HCl a% tính giá trị của a
Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là:
A. 1,825%
B. 3,650%
C. 18,25%
D. 36,50%
Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hh A gồm Fe và Fe2O3 bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 672 ml khí SO2 (ở đktc) ( spk duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 200 ml dd NaOH 0,5M thu được dd B.
a. Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong hh A.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dd B
#_giải chi tiết nha mn_#
Tính số mol chất tan trong các dung dịch sau: a. 200 ml dd HCl 2,5M b. 200 g dd HCl 7,3 % c. 300 gam dd NaOH 40% d. 500 ml dd NaOH 0,5M
a) n HCl = 0,2.2,5 = 0,5 mol
b) m HCl =200.7,3% = 14,6 gam
n HCl = 14,6/36,5 = 0,4 mol
c) m NaOH = 300.40% = 120 gam
n NaOH = 120/40 = 3(mol)
d) n NaOH = 0,5.0,5 = 0,25 mol
Trung hoà 100 ml dd axit (chứa HCl nồng độ 2M: H2SO4 nồng độ 1M) cần V(ml) dung dịch Ba(OH)z nồng độ 2M. Giá trị của V là A 200. B 150.C300. D 100.
Ta có: \(n_{HCl}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
_____0,2_____0,1 (mol)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)
0,1________0,1 (mol)
⇒ nBa(OH)2 = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol)
\(\Rightarrow V_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)
⇒ Đáp án: D
Bạn tham khảo nhé!
trung hoà hoàn toàn 200g dd HCl 7,3% bằng dung dịch Ca(OH)2 14,8%
a) Tính khối lượng dd Ca(OH)2 tối thiểu phải dùng
b) Tính nồng độ phần dung dịch thu được sau phản ứng
a)
$n_{HCl} = \dfrac{200.7,3\%}{36,5} = 0,4(mol)$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$n_{Ca(OH)_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{dd\ Ca(OH)_2} = \dfrac{0,2.74}{14,8\%} = 100(gam)$
b)
Sau phản ứng : $m_{dd} = 200 + 100 = 300(gam)$
$C\%_{CaCl_2} = \dfrac{0,2.111}{300}.100\% = 7,4\%$
Hòa tan hoàn toàn 4,55g kim loại Zn vào 200 mL dd HCl (khối lượng riêng là 0,8 g/ml), sau PƯ thu đc V lít khí (đktc) và dd X
a) Tính nồng độ mol dd HCl tham gia PƯ
b) Tính giá trị V
c) Cô cạn dd X hoàn toàn, tính khối lượng chất rắn còn lại
d) Cho dd X PƯ đủ với 200g dd AgNO3, thu đc ddY. Tính nồng độ % dd Y
(Cho Zn=65, Cl=35.5, H=1)
\(n_{Zn}=\dfrac{4,55}{65}=0,07(mol)\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ a,n_{HCl}=0,14(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,14}{0,2}=0,7M\\ b,n_{H_2}=0,07(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,07.22,4=1,568(l)\\ c,n_{ZnCl_2}=0,07(mol)\\ \Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,07.136=9,52(g)\\ c,ZnCl_2+2AgNO_3\to 2AgCl\downarrow+Zn(NO_3)_2\)
\(m_{dd_{ZnCl_2}}=200.0,8+4,55-0,07.2=164,41(g)\\ n_{AgCl}=0,14(mol);n_{Zn(NO_3)_2}=0,07(mol)\\ \Rightarrow C\%_{Zn(NO_3)_2}=\dfrac{0,07.189}{164,41+200-0,14.143,5}.100\%=3,84%\)
Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6
B. 23
C. 2,3
D. 11,5
Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6
B. 23,0.
C. 2,3
D. 11,5