cấu tạo của sứa
Nêu cấu tạo của sứa, cấu tạo của san hô
(sinh học 7, mơn trc ạ)
*cấu tạo sứa:
cơ thể hình dù,bờ dù có tầng keo dày giúp sứa dễ nổimiệng ở dưới dù,di chuyển bằng cách co bóp dù
*cấu tạo san hô:
cơ thể hình trụ,thích nghi với đời sống bám cố định màu sắc rực rỡ,có gai độc để tự vệ và bắt mồi
có trong hết sách sinh rồi mà chỉ cần bn ghi y hệt là xong
có hết trong sách em tìm đi
k cho ah nha
cấu tạo ngoài của sứa
cấu tạo thành cơ thể của sứa?
- Phủ ngoài cơ thể là lớp ngoài. Lớp trong tạo thành khoang vị và ống vị giữa hai lớp có tầng trung gian dầy chứa nhiều chất keo trong suốt giúp cho cơ thể sứa nổi trên mặt nước và khiến cho khoang tiêu hóa thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.
- Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt.
Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống đơn độc.? Khi bị sứa đốt chúng ta nên xử lý như thế nào?
Tham khảo
- Đặc điểm cấu tạo của sứa:
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào gai tự vệ
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù
Khi bị sứa đốt thì cần thực hiện các bước sơ cứu vết đốt như sau:
- Nhanh chóng ra khỏi vùng biển đang bơi và lên bờ
- Rửa vùng da bị sứa cắn với giấm
- Nếu thấy xúc tu của sứa vẫn còn dính trên da, các bạn có thể gỡ bằng nhíp hoặc bằng tay đã đeo găng
- Ngâm vùng da bị cắn vào trong nước ấm (40-450C) trong vòng 20-40 phút
- Có thể bôi kem chứa corticoid hoặc uống thuốc kháng histamin nếu cảm giác ngứa và sưng phù nhiều
- Tiếp tục theo dõi vết cắn những ngày sau đó, nếu vết cắn không thuyên giảm thì các bạn nên nhanh chóng đến khám bác sỹ
3) So sánh cấu tạo của sứa và thủy tức
Cấu tạo của thuỷ tức :
+ Cơ thế thuỷ tức hình trụ dài
+ Phần dưới gọi là đế bám vào giá thể.
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng toả ra.
+ Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào : lớp ngoài và lớp trong.
+ Giữa hai lớp đó là tầng keo mỏng.
- Cấu tạo của sứa :
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù
nêu đời sống, cấu tạo ngoài và di chuyển của thủy tức, san hô, sứa
Tham khảo
Đặc điểm | Thủy tức | Sứa | Hải quỳ | San hô |
Hình dáng | Trụ nhỏ | Hình dù | Trụ to, ngắn | Hình trụ,tập đoàn hình khối |
Vị trí tua miệng | Ở trên | Ở dưới | Ở trên | Ở trên |
Tầng keo | mỏng | Dày | Dày,rải rác có gai xương | Có gai xương đá vôi và chất sừng |
Khoang miệng | Rộng | Hẹp | Xuất hiện vách ngăn | Có nhiều ngăn thông giữa các cá thể |
Di chuyển | Kiểu sâu đo,lộn đầu | Bơi bằng dù | ||
Lối sống | Cá thể | Cá thể | Tập chung một số cá thể | Liên kết nhiều cá thể thành tập đoàn |
Bổ sung :Hải quỳ, san hô sống bám không di chuyển.
Chúc bạn học tốt
Đặc điểm | Thủy tức | Sứa | Hải quỳ | San hô |
Hình dáng | Trụ nhỏ | Hình dù | Trụ to, ngắn | Hình trụ,tập đoàn hình khối |
Vị trí tua miệng | Ở trên | Ở dưới | Ở trên | Ở trên |
Tầng keo | mỏng | Dày | Dày,rải rác có gai xương | Có gai xương đá vôi và chất sừng |
Khoang miệng | Rộng | Hẹp | Xuất hiện vách ngăn | Có nhiều ngăn thông giữa các cá thể |
Di chuyển | Kiểu sâu đo,lộn đầu | Bơi bằng dù | ||
Lối sống | Cá thể | Cá thể | Tập chung một số cá thể | Liên kết nhiều cá thể thành tập đoàn |
Nêu sự khác nhau về cấu tạo của sứa,san hô, thủy tức
Sứ : hình dù,miệng ở dưới , khả năng di chuyển bằng tua dù
Thủy tức: hình trụ, miệng ở trên, khả năng di chuyển bằng tua miệng.
San hô: có nhiều hình dạng, miệng ở giữa, đối xứng tỏa tròn, sống bám
Em hãy nêu đặc điểm về lối sống, cấu tạo và dinh dưỡng của sứa.
- cơ thể hình dù có tần keo đầy giúp chúng mổi trên mặt đất
- khoang tiêu hóa hẹp thông vô làm ở phía dưới
so sánh cấu tạo và di chuyển của sứa và thủy tức
- Thuỷ tức:
+ Cơ thể hình trụ
+ Đối xứng tỏa tròn
+ Phần dưới là đế,bám vào giá thể
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua tỏa tròn
Di chuyển:
+ Kiểu sâu đo
+ Kiểu lộn đầu
- Sứa
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới
Di chuyển:
Sứa di chuyển bằng dù, khi dù phồng lên, nước biển được hút vào. Khi đầy nước, dù cụp lại nước biển thoát mạnh ra phía sau, gây ra phản lực đẩy sứa tiến nhanh về phía trước.
* Thuỷ tức :
- Cấu tạo ngoài :
+ Cơ thể hình trụ.
+ Đối xứng tỏa tròn.
+ Phần dưới là đế, bám vào giá thể.
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra.
+ Có TB gai tự vệ
- Di chuyển: kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
* Sứa :
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào gai tự vệ
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù