Những câu hỏi liên quan
HK
Xem chi tiết
NT
23 tháng 10 2023 lúc 21:00

1. sóng ầm ầm xô vào bờ cát.

2. sóng lăn tăn trên mặt biền như giận dỗi

3. Sóng điên cuồng trào dâng

 

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
7 tháng 6 2018 lúc 3:56

a. Tả tiếng sóng.

M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.

b. Tả làn sóng nhẹ.

M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.

c. Tả đợt sóng mạnh.

M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.

Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:

- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.

- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.

- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.

- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.

- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.

Bình luận (0)
PD
17 tháng 12 2023 lúc 9:45

hê hê

Bình luận (0)
TS
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết
RL
10 tháng 10 2019 lúc 21:56

Tả chiều rộng : Bát ngát

- Đặt câu : Hôm nay em được ngửi hương lúa thơm bát ngát ngoài đồng.

                                                ~~~HOK TỐT~~~

                                      #BLINK

Bình luận (0)
HK
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
ND
9 tháng 10 2019 lúc 9:11

a) Tả chiều rộng.

M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.

b) Tả chiều dài (xa).

M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.

c) Tả chiều cao.

M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.

d) Tả chiều sâu.

M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.

Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:

- Cánh rừng rộng bao la.

- Bầu trời cao vời vợi.

- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.

- Giếng sâu hoăm hoắm.

Bình luận (0)
KM
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
ND
16 tháng 2 2019 lúc 6:03
Từ ngữ Đặt câu
Tuyệt vời - Bức tranh đẹp tuyệt vời !
Tuyệt diệu - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu !
Tuyệt trần - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần !
Kinh hồn - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn !
Mê li - Búp bê đẹp mê li !
Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
22 tháng 9 2018 lúc 13:51

ai nhanh mk k cho 3 k

Bình luận (0)
NN
22 tháng 9 2018 lúc 14:13

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

Bình luận (0)