Căn cứ vào trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
B. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
C. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp và ít biến động.
Hướng dẫn: Căn cứ vào trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam, nhận xét không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 là tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm (tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng tăng liên tục qua các năm).
Chọn: C.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ Chăn nuôi trang 19, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm, sản phẩm từ gia súc năm 2007 chiếm bao nhiêu %?
A. 71%.
B. 76%.
C. 66%.
D. 72%.
Chọn đáp án D
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm là biểu đô tròn nằm góc dưới bên phải của bản đồ chăn nuôi, quan sát biểu đồ ta thấy, phần sản phẩm gia súc được kí hiệu màu vàng tươi, năm 2007, tỉ trọng là 72%.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ Chăn nuôi trang 19, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm, sản phẩm từ gia súc năm 2007 chiếm bao nhiêu %?
A. 71%.
B. 76%.
C. 66%.
D. 72%.
Chọn đáp án D
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm là biểu đô tròn nằm góc dưới bên phải của bản đồ chăn nuôi, quan sát biểu đồ ta thấy, phần sản phẩm gia súc được kí hiệu màu vàng tươi, năm 2007, tỉ trọng là 72%.
Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000-2007?
A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
B. tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần
D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
Chọn: A.
Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất (trên 60%), có xu hướng tăng.
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm (%)
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA (Đơn vị: tỷ đồng)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm 2000, 2007. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ cột chồng.
D. biểu đồ miền.
Chọn đáp án A
Yêu cầu đề bài là thể hiện cơ cấu nên có thể dùng biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền; tuy nhiên vì số năm là 2 năm nên chọn biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: tỷ đồng)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm 2000, 2007. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ cột chồng.
D. biểu đồ miền.
Chọn đáp án A
Yêu cầu đề bài là thể hiện cơ cấu nên có thể dùng biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền; tuy nhiên vì số năm là 2 năm nên chọn biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động, giai đoạn 2005 - 2011?
1) Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.
2) Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ.
3) Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.
4) Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ngành nào dưới đây không thuộc cơ cấu ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi?
A. Sữa
B. Thịt hộp
C. Đường
D. Bơ
câu trả lời chính xác là câu D vì bơ là trái cây chỉ được bảo quản