Cân bằng, nói rõ cách làm
Ca3(PO4)2 + Cl2 + C → POCl3 + CO + CaCl2
Câu 1: nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau đây:
a. NH2,H2S, HCl , SO2
b. Cl2 , CO2,CO,SO2,SO3
c. NH3,H2S,Cl2, NÒ , NO
d. O2,O3,SO2,H2,N2
Câu 2: Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3,Ca3(PO4)2,KCl , K3PO4 và Ca(H2PO4).Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học.
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
a. CaCl2 + Na3PO4 -----> Ca3(PO4)2 + NaCl
b. CH4 + O2 -----> CO2 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d. NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O
e. Zn + HCl -----> ZnCl 2 + H2
f. Fe + O2 -----> Fe3O4
g. Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O
h. Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
i. C2H6 + O2 -----> CO2 + H2O
j. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:
a. Là bao nhiêu mol ?
b. Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?
c. Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ?
Câu 1:
\(a,3CaCl_2+2Na_3PO_4\to Ca_3(PO_4)_2+6NaCl\\ b,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ g,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ h,Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ i,2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ j,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)
câu 1:
a. \(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
b. \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
c. \(Al_2O_3++3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
e. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
f. \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
g. \(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
h. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
i. \(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)
j. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
câu 2:
a. \(n_{C_2H_4}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)
b. \(V_{C_2H_4}=0,2.22,4=4,48l4\)
c. \(A=0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(phân.tửC_2H_4\right)\)
1. PHân biệt và gọi tên các chết sau : CaCO3,HCl,H2SO4, NaOH, Fe2O3, CuO, CO2 , CO, CaO,NaCl , SO2, Na2CO3,Fe(OH)3, Al, Fe,Cl2,NH4NO3, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2,KCl,CO(NH2)2
CaCO3: canxi cacbonat
HCl: axit clohiđric
H2SO4: axit sunfuric
NaOH: natri hiđrôxit
Fe2O3: sắt(III) ôxit
CuO: đồng(II) ôxit
CO2: cacbon điôxit
CO: cacbon monoxit
CaO: canxi ôxit
NaCl: natri clorua
SO2: sunfurơ
Na2CO3: natri cacbonat
Fe(OH)3: sắt(III) hiđrôxit
Al: nhôm
Fe: sắt
Cl2: clo
NH4NO3: nitrat amôni
(NH4)2SO4: amôni sunfat
Ca3(PO4)2: canxi photphat
KCl: kali clorua
CO(NH2)2: urê
1. PHân biệt và gọi tên các chết sau : CaCO3,HCl,H2SO4, NaOH, Fe2O3, CuO, CO2 , CO, CaO,NaCl , SO2, Na2CO3,Fe(OH)3, Al, Fe,Cl2,NH4NO3, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2,KCl,CO(NH2)2
Mn giúp mk với ạ
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl
b) KMnO4Cl2HCl FeCl3AgCl Cl2Br2I2ZnI2 Zn(OH)2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
d) Cl2KClO3KClCl2Ca(ClO)2CaCl2Cl2O2
e) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
f) CaCl2 NaCl HCl Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl NaClO
4HCl+MnO2-->MnCl2+2H2O+Cl2
3Cl2+2Fe-->2FeCl3
FeCl3+3NaOH-->3NaCl+Fe(OH)3
2NaCl+H2SO4-->Na2SO4+2HCl
2HCl+Cuo-->CuCl2+H2O
CuCl2+2AgNO3-->2AgCl+Cu(NO3)2
3)
4HCl+MnO2→Cl2+2H2O+MnCl2
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7
a)
\(KNO_3\underrightarrow{t^o}KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
\(Fe+\dfrac{1}{2}O_{2\left(thiếu\right)}\underrightarrow{t^o}FeO\)
\(6FeO+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4\)
\(4Fe_3O_4+O_2\underrightarrow{t^o}6Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
b)
\(KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(O_2+C\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}Ca\left(NO_2\right)_2+O_2\uparrow\)
c)
\(2Al_2O_3\xrightarrow[đp]{criolit}4Al+3O_2\uparrow\)
\(O_2+P\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2H_3PO_4+3Cu\left(OH\right)_2\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
d)
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)
\(H_2S+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow S+H_2O\)
\(S+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2S\)
\(Na_2S+ZnCl_2\rightarrow2NaCl+ZnS\downarrow\)
\(ZnS+MgSO_4\rightarrow MgS\downarrow+ZnSO_4\)
\(\)
1.HCl--->NaCl----->Cl2---->CaCl2----->NaCl------->NaNO3 2. Na---->NaI---->NaCl--->Cl2----->HCl------->CaCl2------>Ca(NO3)2 3. HCl---->H2---->HCl----->CuCl2------>NaCl------>Cl2-----I2 4. KMnO4----->Cl2------>NaCl------>Cl2----->Br2---->I2 5. HCl----->. Co2
1)
NaOH + hCl => NaCl + H2O
NaCl -dpnc-> Na + 1/2Cl2
Cl2 + Ca -to-> CaCl2
CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
2)
Na + 1/2I2 -to-> NaI
2NaI + Cl2 => 2NaCl + I2
2NaCl + 2H2O -dpcmn-> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 -as-> 2HCl
CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 => Ca(NO3)2 + 2AgC;
3)
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
H2 + Cl2 -to-> 2HCl
CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
CuCl2 + Na2CO3 => CuCO3 + 2NaCl
NaCl -dpnc-> Na + 1/2Cl2
Cl2 + 2NaI => 2NaCl + I2
4)
2KMnO4 + 16HCl => 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Na + 1/2Cl2 -to-> NaCl
NaCl -đpnc-> Na + 1/2Cl2
Cl2 + 2NaBr => 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI => 2NaBr + I2
5)
CaCO3 + 2HCl => CaCl2 + CO2 + H2O
Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua: A . H2SO4 đặc
B .NaOH đặc
C .CaSO4
D . CaCl2
MnO2 -> Cl2 -> HCl -> Cl2 -> CaCl2 -> Ca(OH)2 -> clorua vôi
\(MnO_2+4HCl_{đặc}-^{t^o}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\\Cl_2 +H_2-^{as}\rightarrow2HCl\\ 2KMnO_4+16HCl\rightarrow2MnCl_2+2KCl+5Cl_2+8H_2O\\ Cl_2+Ca-^{t^o}\rightarrow CaCl_2\\ CaCl_2+2H_2O-^{đpddcómn}\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+Cl_2+H_2\\ Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
\(MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\\ Cl_2+H_2\xrightarrow{as}2HCl\\ 2HCl\xrightarrow{đpdd}Cl_2+H_2\\ Cl_2+Ca\to CaCl_2\\ CaCl_2+2NaOH\to Ca(OH)_2+2NaCl\\ Ca(OH)_2+Cl_2\xrightarrow{t^o}CaOCl_2+H_2O\)