So sánh sự khác nhau giữa vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ của phương pháp hình chiếu góc thứ nhất và phương pháp chiếu góc thứ ba.
PP góc chiếu thứ nhất | PP góc chiếu thứ ba | |
Vị trí vật thể | Nằm trước mặt phẳng chiếu đối với người quan sát. | Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng. |
Vị trí các hình chiếu | Nằm sau mặt phẳng chiếu đối với người quan sát. | Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên trái hình chiếu đứng. |
Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ theo phương pháp chiếu góc thứ nhất được bố trí như thế nào?
Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ theo phương pháp chiếu góc thứ nhất được bố trí: Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng.
Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất và phương pháp góc chiếu thứ ba vật thể có vị trí như thế nào đối với các mặt phẳng hình chiếu và người quan sát?
- Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt giữa người quan sát và mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng hình chiếu mà vật thể được chiếu vuông góc lên đó.
- Trong phương pháp chiếu góc thứ ba, các mặt phẳng toạ độ được đặt giữa người quan sát và vật thể, vật thể được chiếu vuông góc lên các mật phẳng đó.
Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
D. Cả 3 đáp án đều sai
Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
D. Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án: D
Vì các đáp án trên chỉ đúng với phương pháp chiếu góc thứ ba.
Câu 24: Mặt cắt rời có thể đặt ở đâu?
A Bất kì chỗ nào trên bản vẽ B Bên phải hình chiếu
C Bên trong hình chiếu. D Bên trái hình chiếu.
Câu 29: Trong phương pháp hình chiếu trục đo, phương chiếu l có đặc điểm:
A. Song song với mặt phẳng hình chiếu. B. Không song song với các trục tọa độ.
C. Không song song với mặt phẳng hình chiếu và các trục tọa độ. D. Song song với các trục tọa độ.
Câu 30: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được vẽ bằng phép chiếu:
A. Song song. B. Xuyên tâm và vuông góc. C. Vuông góc. D. Xuyên tâm.
Câu 31: Trong phương pháp hình chiếu trục đo thì p, q và r lần lượt là hệ số biến dạng theo trục:
A. O’X’, O’Y’, OZ. B. O’X’, O’Y’, O’Z C. O’X’, OY, O’Z’. D. OX, O’Y’, O’Z’.
Câu 32: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì các góc trục đo có các giá trị là:
A 1350, 900, 900. B 1450, 1350, 900. C 1350, 1200, 900. D 1350, 1350, 900.
Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Dưới vật thể
C. Sau vật thể
D. Trên vật thể
Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Trong phép chiếu vuông góc, các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh thuộc các mặt phằng hình chiếu nào và có hướng chiếu như thế nào? Vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ?