Niên đại 1051 có sự kiện lịch sủ gì
lapapj bảng niên biểu các sự kiện lịch sủ thế giói cận đại
(thời gian,sự kiện,ý nghĩa)
giúp mk vs nạ
Niên đại |
Sự kiện |
Kết quả |
8-1566 |
Cách mạng Hà Lan |
Lật đổ ách thống trị của vương quốc Tây ban Nha |
1640-1688 |
CMTS ANH |
Lật đổ chế độ phong kiến, đưa GCTS lên cầm quyền - QCLH |
1775-1783 |
Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ |
13 thuộc địa Anh giành độc lập, Mỹ là 1 Liên bang |
1789-1794 |
CM tư sản Pháp |
Lật đổ chế độ phong kiến,đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền, lập nền Cộng Hòa |
1840-1842 |
Nhân dân Trung Quốc chống Anh xâm lược - Chiến tranh thuốc phiện |
TQ trở thành nửa thuộc địa và thuộc địa |
1848-1849 |
CMTS ở Châu Âu |
Củng cố sự thắng lợi của CNTB,làm rung chuyển chế độ phong kiến Đức, Ý,Áo -Hung |
1868 |
Cuộc Duy Tân của Minh Trị Thiên Hoàng |
Kinh tế TBCN Nhật phát triển mạnh và chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, mở rộng xâm lược |
1911 |
Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc |
Lật đổ chế độ quân chủ, tạo điều kiện thuận lợi khi CNTB phát triển |
1914-1918 |
Chiến tranh thế giới thứ nhất |
Các nước thắng trận thu được lợi lớn, bản đồ thế giới được chia lại, phong trào CM thế giới phát triển mạnh mẽ, CM T 10 Nga thắng lợi, làm thức tỉnh nhân dân thuộc địa |
Lập bảng niên biểu lịch sử Trung Quốc cổ-trung đại ứng với sự kiện của nước ta.
Lập bảng niên biểu lịch sử Trung Quốc cổ-trung đại ứng với sự kiện của nước ta.
Lập bảng thống kê những sự kiện lớn đáng ghi nhớ trong lịch sử nước ta thời Lý – Trần theo trình tự thời gian và nội dung (niên đại và sự kiện).
Năm | Sự kiện |
1010 | Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là Thuận Thiên, dời đô về Đại La, đổi tên thành Thăng Long. |
1054 | Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt. |
10 – 1075 | Quân ta hành quân tiến hành đánh thành Ung Châu. |
1077 | Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công lớn ở sông Như Nguyệt đánh bại quân Tống xâm lược. |
12 - 1226 | Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh. |
01 - 1258 | Ba vạn quân Mông Cổ do Ngột Lương Hợp Thai chỉ huy xâm lược nước ta. |
01 - 1285 | 50 vạn quân Nguyên do Thoát Hoan chỉ huy xâm lược nước ta. |
05 – 1285 | Quân ta phản công đánh đuổi giặc Nguyên ra khỏi bờ cõi đất nước. |
12 – 1287 | Quân Nguyên ồ ạt tiến vào nước ta. |
04 – 1288 | Chiến thắng Bạch Đằng đánh bại quân Nguyên lần thứ ba. |
Trình bày diễn biến, sự kiện phần 2 bài 11 lịch sủ 8
Lập bản thống kê những sự kiện lớn đáng nhơ trong lịch sử nước ta thời Lý - Trần theo trình tự thời gian và nội dung (niên đại và sự kiện)
LẬP 16 SỰ KIỆN NHA, MIK CẢM ƠN NHIỀU
Lập niên biểu về những sự kiện chính của Lịch sử thế giới hiện đại(phần từ năm 1917 đến năm 1945).
Nước Nga (Liên xô)
Thời gian | Sự kiện | Kết quả |
T2. 1917 | Cách mạng dân chủ tư sản Nga thắng lợi | Lật đổ chế độ Nga hoàng, 2 chính quyền song song tồn tại. |
7.11.1917 | CMT10 Nga thắng lợi | - Lật đổ Chính phủ lâm thời tư sản. - Thành lập nước cộng hoà xô viết và xoá bỏ chế độ người bóc lột người. |
1918- 1920 | Xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết | Xây dựng hệ thống chính trị- Nhà nước mới đánh thắng thù trong giặc ngoài. |
1921- 1941 | Liên xô xây dựng CNXH | Công nghiệp hoá XHCN, tập thể hoá Nông nghiệp, từ một nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp. |
Các nước khác
Thời gian | Sự kiện | Sự kiện |
1918- 1923 | Cao trào cách mạng châu Âu, châu Á. | Các Đảng cộng sản ra đời, quốc tế cộng sản thành lập |
1924- 1929 | Thời kỳ ổn định, phát triển của CNTB | Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng chính trị ổn định. |
1929- 1933 | Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới. | Kinh tế giảm sút nghiêm trọng, bất ổn định. |
1933- 1939 | Các nước tư bản tìm cách thoát khỏi cuộc khủng hoảng. | - Đức, Ý, Nhật: Phát xít hoá chế độ chính trị. - Anh, Pháp, Mĩ: Cải cách kinh tế- xã hội. |
1939- 1945 | Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ. | - 72 nước trong tình trạng chiến tranh. - CNPX thất bại. - Thắng lợi thuộc về Liên xô và nhân loại tiến bộ. |
Lập niên biểu về những sự kiện chính của lịch sử thế giới hiện đại (phần từ năm 1917 đến năm 1945).
Thời gian |
Sự kiện |
Diễn biến chính |
Kết quả, ý nghĩa |
Nước Nga - Liên Xô |
|||
|
|
|
|
Các nước tư bản (1918 - 1939) |
|||
|
|
|
|
Các nước châu Á |
|||
|
|
|
|
Chiến tranh thế giới thứ hai |
Thời gian | Sự kiện | Kết quả |
T2. 1917 | Cách mạng dân chủ tư sản Nga thắng lợi | Lật đổ chế độ Nga hoàng, 2 chính quyền song song tồn tại. |
7.11.1917 | CMT10 Nga thắng lợi |
- Lật đổ Chính phủ lâm thời tư sản. - Thành lập nước cộng hoà xô viết và xoá bỏ chế độ người bóc lột người. |
1918- 1920 | Xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết | Xây dựng hệ thống chính trị- Nhà nước mới đánh thắng thù trong giặc ngoài. |
1921- 1941 | Liên xô xây dựng CNXH | Công nghiệp hoá XHCN, tập thể hoá Nông nghiệp, từ một nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp. |
Các nước khác
Thời gian | Sự kiện | Sự kiện |
1918- 1923 | Cao trào cách mạng châu Âu, châu Á. | Các Đảng cộng sản ra đời, quốc tế cộng sản thành lập |
1924- 1929 | Thời kỳ ổn định, phát triển của CNTB | Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng chính trị ổn định. |
1929- 1933 | Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới. | Kinh tế giảm sút nghiêm trọng, bất ổn định. |
1933- 1939 | Các nước tư bản tìm cách thoát khỏi cuộc khủng hoảng. |
- Đức, Ý, Nhật: Phát xít hoá chế độ chính trị. - Anh, Pháp, Mĩ: Cải cách kinh tế- xã hội. |
1939- 1945 | Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ. |
- 72 nước trong tình trạng chiến tranh. - CNPX thất bại. - Thắng lợi thuộc về Liên xô và nhân loại tiến bộ. |
Lập bảng niên biểu thống kê sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian ? 905 - 938 ; 939 - 950 ; 968 - 979 ; 979 - 1009 ; 1009 - 1226 ; 1075 - 1077
Thời gian Triều đại Vị vua đầu tiên Tên nước Các sự kiện tiêu biểu