Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
3 , 128 m 3 = … … . d m 3 0 , 202 m 3 = … … . d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối:
6m312dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
\(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b.\(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) \(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b) \(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) 6m312dm3=6,012m36m312dm3=6,012m3
2105dm3=2,105m32105dm3=2,105m3
3m382dm3=3,082m33m382dm3=3,082m3
b) 8dm3439cm3=8,439dm38dm3439cm3=8,439dm3
3670cm3=3,67dm33670cm3=3,67dm3
5dm377cm3=5,077dm35dm377cm3=5,077dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3.
a, 6,272m3 ; 2,105 m3 ; 3,082 m3
b, 8,439 dm3 ; 3,67 dm3 ; 5,077 dm3
chúc bạn học tốt
a, 6,272m3 ; 2,105 m3 ; 3,082 m3
b, 8,439 dm3 ; 3,67 dm3 ; 5,077 dm3
chúc bạn học tốt
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
8 m 3 = … … … … … 7 , 905 m 3 = … … … … … 6 c m 3 = … … … … 0 , 061 m 3 = … … … … …
8m3 = 8000 dm3 |
7,905m3 = 7905dm3 |
6cm3 = 0,006dm3 |
0,061m3 = 61dm3. |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
15 m 3 = … … . d m 3 3 5 m 3 = … … . d m 3
15 m 3 = 15000 d m 3 3 5 m 3 = 600 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
1 m 3 = 1000 d m 3 87 , 2 m 3 = 87200 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.
1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3)
5,216cm3 = 5216dm3
13,8cm3 = 13800dm3
0,22cm3 = 220dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a Có đơn vị đo là mét khối 6m3 272dm3 2105dm3 3m3 82dm3 . b Có đơn vị đo là đề xi mét khối 8dm3 439cm3 3670cm3 5dm3 77cm3 .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối: 13,8c m 3