Cho sơ đồ chuyển hóa: F e N O 3 3 → t ° X → + C O , t ° Y → + F e C l 3 Z → + T F e N O 3 3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
D. Fe2O3 và AgNO3.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
( 1 ) X + Y → điện cực trơ , màng ngăn xốp điện phân dung dịch Z ↓ + E ↑ + F ; ( 2 ) Z + F → X + NO + H 2 O ; ( 3 ) E + T → FeCl 3 .
Các chất X, Y, E, T lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.
B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
Điện phân dung dịch có màng ngăn nên Z phải là kim loại. Z + F tạo khí NO nên F là HNO3 à Loại đáp án A và B.
E + T chỉ tạo FeCl3 nên E chỉ có thể là Cl2, T có thể là Fe hoặc FeCl2
à Loại đáp án D.
à Chọn đáp án C.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t ° (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O → t ° (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH → t ° (A)↑ + NH3 + H2O
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t ° (A) + (B).
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O → t ° (F) + Ag↓ + NH4NO3.
(3) (F) + NaOH → t ° (A) + NH3↑ + H2O.
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Đáp án B
Ta có các phản ứng:
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B).
CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag + NH4NO3.
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) NH3↑ + H2O. (F)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) M (C4H6O2) + NaOH → t ° A + B;
(2) B + AgNO3+ NH3 + H2O → t ° F + Ag ↓ + NH4NO3;
(3) F + NaOH → t ° A + NH3 ↑ + H2O.
Chất hữu cơ M là
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C 4 H 6 O 2 ( M ) + NaOH → t ° ( A ) + ( B )
2 ( B ) + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O → F t ° + Ag + NH 4 NO 3
(3) ( F ) + NaOH → t ° ( A ) + NH 3 + H 2 O
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D.CH2=CHCOOCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a)
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1). C4H6O2 + NaOH → t ° (X) + (Y)
(2). (X) + AgNO3 + NH3 +H2O → t ° (F) + Ag↓ + NH4NO3
(3). (Y) + NaOH → C a O , t ° CH4 + Na2CO3
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3COOH
B. C2H3COONa
C. CH3COONa
D. CH3CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) →Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO
Đáp án A
(NH4)2CO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + N a O H → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH