Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 6
Định hướng tư duy giải
+ Với peptit ta → Có 1 đồng phân Ala – Ala
+ Với H2N-CH2-COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH → Có 2 đồng phân
+ Với H2N-CH2-COOH và CH3(CH3)C(NH2)COOH → Có 2 đồng phân
Chọn A
Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án A
+ Với peptit ta → Có 1 đồng phân Ala – Ala
+ Với H2N-CH2-COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH → Có 2 đồng phân
+ Với H2N-CH2-COOH và CH3(CH3)C(NH2)COOH → Có 2 đồng phân
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
Chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val⇒ MX = 75 + 89 + 117 – 36 = 245 ⇒ chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245.
B. 281.
C. 227.
D. 209.
Chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val
⇒ MX = 75 + 89 + 117 – 36 = 245
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
Chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val
⇒ MX = 75 + 89 + 117 – 36 = 245 ⇒ chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
Chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val⇒ MX = 75 + 89 + 117 – 36 = 245 ⇒ chọn đáp án A.
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
Chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val
⇒ MX = 75 + 89 + 117 – 36 = 245
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
Chọn đáp án A
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val
⇒ MX = 75 + 89 + 117 – 36 = 245
Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C7H13O4N3. Số đông phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Chọn đáp án A
Các CTCT thỏa mãn là Ala–Gly–Gly, Gly–Ala–Gly, Gly–Gly–Ala