Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Có sơ đồ:
X → N a O H Y → N a O H , C a O , t ∘ C 2 H 4
Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. anlyl fomat
C. vinyl axetat
D. axit butyric
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau
X → + H 2 ( N i , t o ) Y → + C H 3 C O O H / H + có mùi chuối chín
Tên của X là
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
Đáp án A
Mùi chuối chín → isoamyl axetat = CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 → Y = (CH3)2CHCH2CH2OH
X không phản ứng với Na → X = (CH3)2CHCH2CHO = 3-metylbutanal.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau
X → + H 2 ( N i , t o ) Y → + C H 3 C O O H / H + có mùi chuối chín
Tên của X là
A. 3-metylbutanal
B. 2,2-đimetylpropanal
C. 2-metylbutanal
D. pentanal
Đáp án A
Mùi chuối chín → isoamyl axetat = CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 → Y = (CH3)2CHCH2CH2OH
X không phản ứng với Na → X = (CH3)2CHCH2CHO = 3-metylbutanal
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
X
→
+
H
2
(
N
i
/
t
°
)
Y
→
+
C
H
3
C
O
O
H
/
H
+
E
s
t
e
có mùi chuối chín.
Este có mùi chuối chín là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
→ Y là (CH3)2CH-CH2-CH2-OH
Mà X không tác dụng với Na → X là anđehit (CH3)2CH-CH2-CH2-CHO (3-metylbutanal)
→ Đáp án A
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
có mùi chuối chín.Tên của X là
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
Đáp án A
Mùi chuối chín → isoamyl axetat = CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 → Y = (CH3)2CHCH2CH2OH
X không phản ứng với Na → X = (CH3)2CHCH2CHO = 3-metylbutanal.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau có mùi chuối chín. Tên của X là
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
Giải thích: Đáp án A
Mùi chuối chín → isoamyl axetat = CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 → Y = (CH3)2CHCH2CH2OH
X không phản ứng với Na → X = (CH3)2CHCH2CHO = 3-metylbutanal.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X → N i , t ∘ + H 2 Y → H 2 S O 4 + C H 2 C O O H E s t e
Este có mùi chuối chín
A. pentanal
B. 2-metylbutanal
C. 2,2-đimetylpropanal
D. 3-metylbutanal.
Chọn đáp án D
Este có mùi chuối chín là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
→ Y là (CH3)2CH-CH2-CH2-OH
Mà X không tác dụng với Na → X là anđehit (CH3)2CH-CH2-CH2-CHO (3-metylbutanal)
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là
A. 8
B. 10
C. 6
D. 7
Đáp án C
X không phản ứng với na và NaOH -> không có OH và COO
Có phản ứng tráng bạc => có nhóm CHO
Công thức thỏa mãn :
OHC – C – C – CHO ; OHC – C(CH3) – CHO
C – CO – C – CHO ; C – C – CO – CHO
C = C – O – C – CHO ; C – O – C = C – CHO
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là
A. 8
B. 10
C. 6.
D. 7.
Đáp án C
X không phản ứng với na và NaOH không có OH và COO
Có phản ứng tráng bạc => có nhóm CHO
Công thức thỏa mãn:
OHC – C – C – CHO; OHC – C(CH3) – CHO
C – CO – C – CHO; C – C – CO – CHO
C = C – O – C – CHO; C – O – C = C – CHO
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp với điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là?
A. 6
B. 10
C. 7
D. 8