Số phức z = a + b i , a , b ∈ R là nghiệm của phương trình z - 1 1 + i z z - 1 z ¯ = i . Tổng T = a 2 + b 2 bằng
A. 4.
B. 4 - 2 3 .
C. 3 + 2 2 .
D. 3.
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Biết phương trình z 2 + a z + b = 0 ( b , c ∈ R ) có một nghiệm z=1-i. Tính môđun của số phức w=a+bi.
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 là z = a + bi, a,b ∈ R. Tính a+ 3 b
A. 2
B. 1
C. –2
D. –1
Đáp án A
Phương pháp :
Tìm nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 bằng MTCT.
Cách giải:
Sử dụng MTCT ta tính được nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên là
Cho a , b , c ∈ R ; a ≠ 0 ; b 2 - 4 a c < 0 . Tìm số nghiệm phức của phương trình a z 2 + b z + c = 0 (với ẩn là z)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho phương trình z 2 + b z + c = 0 ( b , c ∈ R ) có một nghiệm phức z=3-2i. Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A. 3+2i
B. -3-2i.
C. -3+2i.
D. 2+3i.
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a , b ∈ ℝ thì a+b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a , b ∈ ℝ thì a + b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 v ớ i a , b ∈ ℝ thì a + b bằng
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình: z 2 + a z + b = 0 với (a,bϵR) thì a+b bằng
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2