ĐIỀN CÁC TỪ TRÁI NGHĨA THÍCH HỢP VÀO CÁC THÀNH NGỮ SAU
VÔ THƯỞNG VÔ .....
Điền từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
a) Có mới nới cũ
b) Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau:
Trước……sau……..
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau Của ............ lòng ..........
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau
Của............ lòng............
điền vào chỗ chấm từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ , tục ngữ sau. Thân .....đá mềm Vô thưởng vô .... Có đi có ..... Bên .... bên khinh Gần nhà .... ngõ Buổi .... buổi cái Mắt nhắm mắt .... Bước thấp bước ..... Chân ướt chân ....
Nước chảy/ phạt/ lại/ ko bt/ xa ngõ/ đực/ mở/ cao/ ráo
Chân cứng đá mềm
Vô thưởng vô phạt
Có đi có lại
Bên trọng bên khinh
Gần nhà xa ngõ
Buổi đực buổi cái
Mắt nhắm mắt mở
Bước thấp bước cao
Chân ướt chân ráo
Câu 9. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau:
Kính......yêu........
Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thích hợp để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau : |
|
Giúp mik ik mik cần gấp quá!!!!!!!!! Trời ơi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
b) Kính thầy yêu bạn.
d) Bóc ngắn cắn dài.
g) Mâm cao cỗ đầy.
B, kính thầy mến bạn
D, bóc ngắn cắn dài
G, mâm cao cỗ đầy
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
Việc nhỏ nghĩa lớn là việc làm tuy bé nhỏ nhưng có ý nghĩa hoặc giá trị lớn lao
" Việc nhỏ nghĩa lớn " là dù nó là một việc rất nhỏ nhưng nó lại đem đến một giá trị lớn lao