Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai
A. 2 2 + 1 > 2 3
B. 1 − 2 2 2019 < 1 − 2 2 2018
C. 2 − 1 2017 > 2 − 1 2018
D. 3 − 1 2018 > 3 − 1 2017
Cho hàm số y = ( cos x - 1 ) / ( cos x + 2 ) . Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là ℝ.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2.
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 IV ⋅ 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 $ I V . 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ∀ x ∈ ℝ , ∃ y ∈ ℝ , x + y 2 ≥ 0
B. ∃ x ∈ ℝ , ∀ y ∈ ℝ , x + y 2 ≥ 0
C. ∀ x ∈ ℝ , ∀ y ∈ ℝ , x + y 2 ≥ 0
D. ∃ x ∈ ℝ , ∀ y ∈ ℝ , x + y 2 ≤ 0
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng
C.Phép đồng dạng là một phép dời hình
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;
B. Khối hộp là khối đa diện lồi;
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Đáp án C
Nếu đặt khối hộp nhỏ bên trong khối hộp lớn ta không được khối đa diện lồi
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 có cực đại, cực tiểu.
B. Hàm số y = x 3 + 3 x + 1 có cực trị.
C. Hàm số y = − 2 x + 1 + 1 x + 2 không có cực trị
D. Hàm số y = x − 1 + 1 x + 1 có 2 cực trị.
Chọn B.
Phương pháp:
Quy tắc 1:
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Tính f’(x) Tìm các điểm mà tại đó f’(x) bằng 0 hoặc không xác định.
- Lập bảng xét dấu f’(x)
- Đưa ra kết luận về cực trị.
Quy tắc 2:
- Tìm TXĐ của hàm số.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;4)
B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)
C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;5)
D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;4)
Đáp án D
Trong bảng phân loại 5 khối đa diện đều ta không thấy có khối đa diện đều loại (4 ;4).
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?
A. ∫ e x d x = e x
B. ∫ 1 x d x = ln x + C
C. ∫ d x = C
D. ∫ cos x d x = sin x + C