hãy tạo ra các cụm từ so sanh từ các tính từ sau đây nhanh, chậm đen, trắng.
hãy tạo ra 2 từ ghép,láy.
a.Nhỏ b.Lạnh
c.Vui
hãy tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ sau:nhanh,đỏ,đẹp,trắng rồi đặt cấu với cụm từ đó.
a. Nho nhỏ
b. Lạnh lẽo
c. Vui vẻ
Nhanh như chớp
Đỏ như son
Đẹp như tiên
Trắng như tuyết
Đặt câu:
1. Bạn Linh nhanh như chớp.
2. Môi mẹ đỏ như son
3. Da Hiền trắng như tuyết
4. Cô Tấm đẹp như tiên
Hãy giải thích các câu (cụm từ) có chứa các hình ảnh sau
- "vệt đen dài":
- "Tờ giấy trắng":
- "Đừng quá chú trọng vào vết đen":
- "Hãy nhìn ra tờ giấy trắng với những mảng sạch mà ta có thể viết lên đó những điều có ích cho đời"
Các từ sau đây là từ đơn hay từ ghép,từ phức,từ láy: nghẹn ngào,nhông nháo,ríu rít,đều đặn,già tom,đỏ chói,đen ngòm,vàng ươm,đau đáu,trắng lốp
Cách cấu tạo từ của các từ già tom,trắng lốp,đen ngomg có gì đặc biệt?
từ ghép:
từ láy:nghẹn ngào,nhông nháo,ríu rít,đều đặn,đau đáu.
từ ghép:già tom,đỏ chói,đen ngòm,vàng ươm,trắng lốp.
mk chỉ bt thế thôi!mong thông cảm!
Nhớ tk mk nha!
1.Tìm các tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối và giải thích vì sao: đỏ ối, xanh lè, xanh ngắt, già tom, đen nháy, trắng lốp, lơ thơ, líu xíu, róc rách, lờ đờ, đực, cái, trống, mái, xanh, đỏ, tím, vàng, leng keng, lộp bộp, đen, già, trẻ, cao, thấp, dài, ngắn, đẹp, xấu
2.Tìm các tính từ trong các từ sau đây: làm giàu, xinh xẻo, trắng nõm, buồn, nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, đỏ au, vàng chanh, may mắn, khoe, nhâng nhác, thích, yên ổn, sợ hãi, khó khăn.
3.a) Xác định cấu tạo của các tính từ sau đây: nghẹn ngào, nhông nháo, ríu rít, đều đặn, già tom, đỏ chói, đen ngòm, vàng ươm, đau đáu, trắng lốp.
b) Cách cấu tạo của các tính từ: già tom, trắng lốp, đen ngòm có gì đặc biệt?
Hướng dẫn:
1,
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3,
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.
Thêm các cụm từ so sánh vào sau đây để tạo thành thành ngữ : tốt ,khỏe ,nhanh ,mỏng ,ngọt
khỏe như voi
nhanh như cắt
mỏng như giấy
ngọt như mật
cái còn lại hổng biết!
tot go hon tot nuoc so
khoe nhu voi
nhanh nhu soc
mong nhu giay
ngot nhu mat
1.Nghĩa của thành ngữ phụ thuộc vào đâu?
A. Thông qua các phép chuyển nghĩa ẩn dụ, so sánh
B. Từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó
D. Thông qua tính hình tượng của các từ trong cụm từ
D. A và B
E. A và C
2.Câu nào dưới đây không phải thành ngữ?
A. Vắt cổ chày ra nước
B. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
C. Chó ăn đá, gà ăn sỏi
D. Lanh chanh như hành không muối
3.Để chỉ món ăn ngon, quý hiếm, lấy từ rừng và biển, người ta dùng thành ngữ nào?
A. Nem công chả phượng
B.Dân dĩ thực vi tiên
C.Sơn hào hải vị
4.Đặc điểm nào là của thành ngữ?
A. Ngắn gọn, hàm súc
B. Có tính hình tượng, biểu cảm cao
C. Là cụm từ cố định, một vài trường hợp có thể đổi vị trí/thay thế từ khác
D. Tất cả đáp án trên
Hãy chép các câu sau đây vào vở bài tập với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp “....là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện : từ .... tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm .... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ....”
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện : từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm”.
Cho các cụm từ: làm, đẹp đẽ, cuốn sách hãy tạo lập các cụm động từ, cụm tính từ, cụm danh từ với đầy đủ ba thành phần(phụ trước, trung tâm, phụ sau) lấy các từ đã cho làm trung tâm.
Tôi,bạn,chúng ta:cụm danh từ
người bạn,người tri kỉ:cụm vị ngữ
Chúng ta đạp,đi bộ và leo núi
Đạp,đi là cụm động từ
Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khỏe ;
- nhanh, chậm, hiền ;
- trắng, xanh, đỏ;
Em hãy tìm sự vật có đặc điểm bên dưới để so sánh và sử dụng từ ngữ so sánh: như, giống như, hơn, kém,...
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.