Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a , b ∈ ℝ thì a + b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình: z 2 + a z + b = 0 với (a,bϵR) thì a+b bằng
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a , b ∈ ℝ thì a+b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 v ớ i a , b ∈ ℝ thì a + b bằng
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
Nếu z = i là một nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a , b ∈ ℝ thì a + b bằng
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
Do z = i là nghiệm của phương trình z 2 + a z + b = 0 nên -1 + ai + b = 0
Cho phương trình trên tập họp số phức z 2 + a x + b = 0 . Nếu phương trình nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm thì a và b bằng.
A. a = -2, b = 2
B. a = 1, b = 5
C. a = 2, b = -2
D. a = 2, b = -4
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi với a , b ∈ ℝ . Tính a + 3 b .
A. -2
B. 1
C. 2
D. -1
Đáp án C
z 2 − z + 1 = 0 ⇔ z 1 , 2 = 1 ± 3 i 2 ⇒ z = 1 + 3 i 2 ⇒ a = 1 2 , b = 3 2 ⇒ a + 3 b = 2
Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: 4z2 + 8|z|2 - 3 = 0 là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Chọn C.
Gọi z = a + bi là nghiệm của phương trình.
Ta có: 4(a + bi) 2 + 8(a2 + b2) - 3 = 0
4(a2 – b2 + 2abi) + 8( a2 + b2) - 3 = 0
12a2 + 4b2 +8abi - 3 = 0
Vậy phương trình có 4 nghiệm phức.
Số nghiệm phức của phương trình z + 2 | z | + 3 - i = ( 4 + i ) | z | z là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Số phức z nào dưới đây là nghiệm phương trình (1+i) z 2 - ( 2 - i ) z ¯ + i - 2 = 0 ?
A. z = 4
B. z = 1 + i
C. z = -2i
D. z = 2 - i