Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là
A. etanol
B. Glixerol
C. axit axetic
D. Anđehit
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
(b) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(c) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi (π).
(d) Lipit là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án A
Phát biếu (a), (c), (d) sai.
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Trong phân tử triolein có chứa 6 liên kết pi (π).
Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit... → Chất béo là lipit!
Phát biểu (b) đúng.
Cho cácphát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạngthái lỏng.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(4) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(5) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúnglà
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạngthái lỏng.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
ĐÁP ÁN D
Cho các phát biểu sau:
(a). Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.
(b). Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.
(c). Chất béo chưa được sử dụng đến trong cơ thể con người được tích lũy trong các mô mỡ.
(d). Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được muối và glixerol.
Tổng số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
(2) Thủy phân este thu được axit và ancol
(3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn
(4) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
(5) Glixerol được dùng trong sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm…
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn đáp án B
Xem xét → phân tích các phát biểu:
• metyl axetat CH3COOCH3 có CTPT ≠ axit axetic CH3COOH
⇒ chúng không phải là đồng phân của nhau → (1) sai.!
• ví dụ TH: HCOOCH=CH2 + H2O → HCOOH + CH3CHO ||⇒ sản phẩm thu được là axit và andehit ≠ ancol ⇒ phát biểu (2) không đúng.!
• Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn, chất béo không no tồn tại ở trạng thái lỏng → phát biểu (3) đúng.!
• axit và ancol đều tạo được liên kết hidro liên phân tử, còn este thì không
⇒ nhiệt độ của este thấp hơn axit và ancol tương ứng → (4) đúng.!
• ứng dụng của glixerol, phát biểu (5) đúng.!
Theo đó, có 3 phát biểu đúng → chọn đáp án B.
Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là
A. etanol
B. Glixerol.
C. axit axetic
D. Anđehit
Bằng PPHH hãy phân biệt các chất lỏng sau : Etanol , Glixerol ,phenol , Axit axetic , dung dịch anđehit axetic
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- hóa đỏ là axit axetic
Cho đồng II hidroxit vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tan thành dung dịch xanh lam là glixerol
$2C_3H_5(OH)_3 + Cu(OH)_2 \to [C_3H_5O(OH)_2]_2Cu + 2H_2O$
Cho dung dịch brom vào mẫu thử còn lại :
- tạo kết tủa trắng là phenol
$C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2Br_3OH + 3HBr$
- làm mất màu nâu đỏ là anđehit axetic
$CH_3CHO + Br_2 + H_2O \to CH_3COOH + 2HBr$
- không hiện tượng là etanol
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Thủy phân chất béo thu được glixerol và các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu sai là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Phát biểu: (a); (b); (c) đúng.
(d): sai Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Vậy có 1 phát biểu đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là
A. 17,72 kg
B. 19,44 kg
C. 11,92 kg
D. 12,77 kg
Đáp án A
PTHH tổng quát:
R C O O 3 C 3 H 5 + 3 N a O H → t 0 3 R C O O N a + C 3 H 5 O H 3
Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 3,765.
B. 2,610.
C. 2,272.
D. 2,353.
Phản ứng
Trong đó R ¯ là gốc hidrocacbon trung bình
Có:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m c h ấ t b é o + m N a O H = m + m g l i x e r o l + m H 2 O
=> m = 2,272 (kg)
Đáp án C