Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
11−4=… 11−5=… |
11−8=… 11−6=… |
11−9=… 11−2=… |
11−3=… 11−7=… |
Viết kết quả vào chỗ chấm:
11 − 6 =… 12 − 8 =… |
11 − 7 =… 12 − 7 =… |
11 − 9 =… 12 − 3 =… |
11 − 5 =… 12 − 5 =… |
11 – 6 = 5 12 – 8 = 4 |
11 – 7 = 4 12 – 7 = 5 |
11 – 9 = 2 12 – 3 = 9 |
11 – 5 = 6 12 – 5 = 7 |
VIẾT PHÂN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM 11/8<...<11/7
Quy đồng cả hai phân số: 11 / 8 = 11 x 7 / 8 x 7
11 / 8 = 11 x 8 / 7 x 8
Ta có 2 phân số đã quy đồng : 77 / 56 và 88 / 56
Vậy phân số thích hợp vào chỗ chấm 11 / 8 < .... < 11 / 7 là:
78 / 56 ; 79 / 56 ; 80 / 56 ; 81 / 56 ; ........ ; 86 / 56 ; 87 / 56.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 11/8 < ..... <11/7
\(\frac{11}{8}< ...< \frac{11}{7}\Leftrightarrow\frac{77}{56}< ...< \frac{88}{56}\)
Vậy các phân số thỏa mãn là: \(\frac{78}{56},\frac{79}{56},\frac{80}{56},...,\frac{87}{56}\)
\(\frac{11}{8}=\frac{77}{56};\frac{11}{7}=\frac{88}{56}\)
\(\frac{77}{56}< \frac{78}{56}< \frac{88}{56}\)
\(\Rightarrow\frac{11}{8}< \frac{77}{56}< \frac{11}{7}\)
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 11/8 ..... 11/9
b) 4/9 .....3/5
c) 6/5 .....5/6
điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3/11 + 8/11 : 2 =
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1a)\(\frac{5}{3}\)=\(\frac{5x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\); \(\frac{1}{4}\)=\(\frac{1x3}{4x3}\)=\(\frac{3}{12}\)
b)\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x3}{8x3}\)=\(\frac{9}{24}\); \(\frac{7}{24}\)
c)\(\frac{1}{2}\)=\(\frac{1x15}{2x15}\)=\(\frac{15}{30}\); \(\frac{2}{3}\)=\(\frac{2x10}{3x10}\)=\(\frac{20}{30}\); \(\frac{3}{5}\)=\(\frac{3x6}{5x6}\)=\(\frac{18}{30}\)
2a)\(\frac{11}{8}\)>\(\frac{11}{9}\)
b)\(\frac{4}{9}\)<\(\frac{3}{5}\)
c)\(\frac{6}{5}\)>\(\frac{5}{6}\)
a)15/12 và 3/12
b)9/24 và 7/24
c)15/30;20/30 và 18/30
2. a) 11/8 > 11/9
b) 4/9 < 3/5
c) 6/5 > 5/6
Toán Lớp 2(Dễ):Điền Số Thích Hợp Vào Chỗ Chấm ?
4+5=11
5+6=11
4+6=...........................
4+5=11
5+6=11
4+6=10
=12
Theo Số La Mã:I=1;V=5
=> 4+5=IVV=I+V+V=11
=> 5+6=VVI=V+V+I=11
=>4+6=IVVI=I+V+V+I=12
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$