Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2. 10 - 4 /3π F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 67 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 3 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 3 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω
D. 67 Ω.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung u = U 0 cos 100 πt . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 67 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 3 π F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
Đáp án A
+ Dung kháng của tụ điện Z C = 1 ω C = 150 Ω.
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t ( V ) , ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung. Dung kháng của tụ điện là
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0 , 1 Ω
Đặt điện áp u = U o cos 100 πt (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 3 π ( F ) . Dung kháng của tụ điện là
A. 200 ôm.
B. 150 ôm.
C. 300 ôm.
D. 67 ôm.
Đặt một điện áp u = 100 2 cos 100 πt (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 3 V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50 Ω . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 150 W
B. 100 W
C. 120 W
D. 200 W