Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
Câu5: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. FeCl3. B. CuSO4 C. AgNO3. D. MgCl2
Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. FeCl3. B. CuSO4 C. AgNO3. D. MgCl2
Ở nhiệt độ thường, kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
Select one:
A. KNO3.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. HCl.
Đáp án A
$2Al + 3CuSO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3Cu$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(k) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 5.
Đáp án D
Trong các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm sau khi các phản ứng thu được kim loại là (a), (d), (e), (h), (k).
Phương trình phản ứng:
( a ) 2 A g N O 3 → t o 2 A g ↓ + 2 N O 2 ↑ + O 2 ↑ ( d ) A g N O 3 + F e ( N O 3 ) 2 → A g ↓ + F e ( N O 3 ) 3 ( e ) F e + C uS O 4 → F e S O 4 + C u ↓ \ hfill ( h ) M g + 2 F e C l 3 → 2 F e C l 2 + M g C l 2 M g + F e C l 2 → F e ↓ + M g C l 2 ( k ) C u O + C O → t o C u + C O 2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Điện phân dung dịch KCl.
(d) Điện phân dung dịch CuSO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : D
(a) Ag ; (d) Cu ; (e) Cu ; (h) Ag
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án C
(a) AgNO3 → Ag + NO2 + ½ H2
(b) 2FeS2 + 5,5O2 → Fe2O3 + 4SO2
(c) KNO3 → KNO2 + ½ O2
(d) CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]SO4
(e) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(g) Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
(h) Ag2S + O2 → 2Ag + SO2
(i) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
Vậy có 3 thí nghiệm có tạo ra kim loại là: (a), (e), (h)
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí; (c) Nhiệt phân KNO3; (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4; (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí; (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(a) 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
(b) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(c) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
(d) CuSO4 + 6NH3 + 2H2O → [Cu(NH3)4](OH)2 + (NH4)2SO4
(e) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(g) Zn + FeCl3 dư → FeCl2 + ZnCl2
(h) Ag2S + O2 → Ag + SO2
(i) Ba + 2H2O + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 + H2
Đáp án A.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Điện phân dung dịch CuCl2.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 2.
Chọn B.
(a) 2AgNO3 → t ∘ 2Ag + 2NO2 + O2.
(b) 4FeS2 + 11O2 → t ∘ 2Fe2O3 + 8SO2.
(c) 2KNO3 → t ∘ 2KNO2 + O2.
(d) 2Cu(NO3)2 → t ∘ 2CuO + 4NO2 + O2.
(e) Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu.
(g) Zn + 2FeCl3 (dư) ® ZnCl2 + 2FeCl2.
(h) CuCl2 → d p d d Cu + Cl2
(i) Ba + CuSO4 + 2H2O ® BaSO4 + Cu(OH)2 + H2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.