Tìm tập xác định của các hàm số sau:
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) Hàm số xác định khi x 2 − 4x + 3 ≠ 0 hay x ≠ 1; x ≠ 3.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là R \ {1;3}.
b) Hàm số xác định khi x 3 – 8 > 0 hay x > 2. Vậy tập xác định là (2; + ∞ ).
c) Hàm số xác định khi x 3 – 3 x 2 + 2x > 0 hay x(x – 1)(x – 2) > 0
Tìm tập xác định và tập giá trị của các hàm số sau:
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = log π 2 x - 2
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = x 3 - 8 π 3
Hàm số xác định khi x 3 – 8 > 0 hay x > 2. Vậy tập xác định là (2; + ∞ ).
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = 2 4 x - 2
Hàm số xác định khi:
4 x – 2 > 0 ⇔ 2 2 x > 2 ⇔ x > 1/2
Vậy tập xác định là D = (1/2; + ∞ )
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = x 3 - 3 x 2 + 2 x 1 4
Hàm số xác định khi x 3 – 3 x 2 + 2x > 0 hay x(x – 1)(x – 2) > 0
Suy ra 0 < x < 1 hoặc x > 2. Vậy tập xác định là (0;1) ∩ (2;+ ∞ )
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = log 3 3 x - 1 - 9
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = log 8 x 2 - 3 x - 4
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = logx + log x + 2
logx + log(x + 2) ≥ 0
Vậy tập xác định là D = [−1 + 2 ; + ∞ )